quên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 把東西放在一個地方, 忘記拿走。》
漏脫 《遺漏; 遺失。》
失記 《經厤的事物不再存留在記憶中; 不記得。》
lâu năm quên mất.
年遠失記。
忘; 諼; 忘記; 遺忘; 忘懷; 忘郤 《應該做的或原來準備做的事情因為疏忽而沒有做; 沒有記住。》
uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
喝水不忘 掘井人。
việc này suốt đời tôi không thể quên được
這件事我一輩子也忘 不了。
cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
那次遊行的動人場面使人不能忘懷。
chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
我們決不會忘記, 今天的勝利是經過艱苦的鬥爭得來的。
quên mang sổ ghi chép
忘記帶筆記本
遺; 遺漏 《應該列入或提到的因疏忽而沒有列入或提到。》
cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
童年的生活, 至今尚未遺忘。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quên trong tiếng Đài Loan

落 《 把東西放在一個地方, 忘記拿走。》漏脫 《遺漏; 遺失。》失記 《經厤的事物不再存留在記憶中; 不記得。》lâu năm quên mất. 年遠失記。忘; 諼; 忘記; 遺忘; 忘懷; 忘郤 《應該做的或原來準備做的事情因為疏忽而沒有做; 沒有記住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được這件事我一輩子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次遊行的動人場面使人不能忘懷。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我們決不會忘記, 今天的勝利是經過艱苦的鬥爭得來的。quên mang sổ ghi chép忘記帶筆記本遺; 遺漏 《應該列入或提到的因疏忽而沒有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遺忘。

Đây là cách dùng quên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 落 《 把東西放在一個地方, 忘記拿走。》漏脫 《遺漏; 遺失。》失記 《經厤的事物不再存留在記憶中; 不記得。》lâu năm quên mất. 年遠失記。忘; 諼; 忘記; 遺忘; 忘懷; 忘郤 《應該做的或原來準備做的事情因為疏忽而沒有做; 沒有記住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được這件事我一輩子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次遊行的動人場面使人不能忘懷。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我們決不會忘記, 今天的勝利是經過艱苦的鬥爭得來的。quên mang sổ ghi chép忘記帶筆記本遺; 遺漏 《應該列入或提到的因疏忽而沒有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遺忘。