quý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
愛惜 《因重視而不糟蹋。》
quý thời gian.
愛惜時間。
《敬辭, 稱彆人的家眷, 鋪子等。》
quý quyến
寶眷
quý hiệu
寶號
《敬辭, 稱與對方有關的事物。》
quý tính đại danh; quý danh.
尊姓大名
顧惜 《顧全愛惜。》
quý sức khoẻ
顧惜身體
《一年分春夏秋冬四季, 一季三個月。》
季度 《以一季為單位時稱為季度。》
ngân sách của một quý.
季度預算。
cuốn sách này dự định sẽ xuất bản vào quý hai.
這本書預定在第二季度出版。 嘉 《美好。》
khách quý.
嘉賓。
《珍奇; 貴重。》
minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
明珠瑋寶
quý lạ
瑋奇
《寶貴的; 貴重的。》
giống chim quý
珍禽
珍視 《珍惜重視。》
quý thời gian
珍惜時間
珍惜 《珍重愛惜。》
《珍奇。》
《同"瑰"。》
《天榦的第十位。》
《價格高; 價值大(跟"賤"相對)。》
mưa đầu mùa quý như dầu.
春雨貴如油
《評價高; 值得珍視或重視。》
quý giá
寶貴
《以某種情況為可貴。》
đáng quý
可貴
con người quý ở chỗ tự biết mình.
人貴有自知之明。
rèn luyện thân thể, quý là ở sự kiên trì.
鍛煉身體, 貴在堅持。 貴重 《價值高; 值得重視。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quý trong tiếng Đài Loan

愛惜 《因重視而不糟蹋。》quý thời gian. 愛惜時間。寶 《敬辭, 稱彆人的家眷, 鋪子等。》quý quyến寶眷quý hiệu寶號大 《敬辭, 稱與對方有關的事物。》quý tính đại danh; quý danh. 尊姓大名顧惜 《顧全愛惜。》quý sức khoẻ顧惜身體季 《一年分春夏秋冬四季, 一季三個月。》季度 《以一季為單位時稱為季度。》ngân sách của một quý. 季度預算。cuốn sách này dự định sẽ xuất bản vào quý hai. 這本書預定在第二季度出版。 嘉 《美好。》khách quý. 嘉賓。瑋 《珍奇; 貴重。》minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý明珠瑋寶quý lạ瑋奇珍 《寶貴的; 貴重的。》giống chim quý珍禽珍視 《珍惜重視。》quý thời gian珍惜時間珍惜 《珍重愛惜。》瑰 《珍奇。》瓌 《同"瑰"。》癸 《天榦的第十位。》貴 《價格高; 價值大(跟"賤"相對)。》mưa đầu mùa quý như dầu. 春雨貴如油貴 《評價高; 值得珍視或重視。》quý giá寶貴貴 《以某種情況為可貴。》đáng quý可貴con người quý ở chỗ tự biết mình. 人貴有自知之明。rèn luyện thân thể, quý là ở sự kiên trì. 鍛煉身體, 貴在堅持。 貴重 《價值高; 值得重視。》

Đây là cách dùng quý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 愛惜 《因重視而不糟蹋。》quý thời gian. 愛惜時間。寶 《敬辭, 稱彆人的家眷, 鋪子等。》quý quyến寶眷quý hiệu寶號大 《敬辭, 稱與對方有關的事物。》quý tính đại danh; quý danh. 尊姓大名顧惜 《顧全愛惜。》quý sức khoẻ顧惜身體季 《一年分春夏秋冬四季, 一季三個月。》季度 《以一季為單位時稱為季度。》ngân sách của một quý. 季度預算。cuốn sách này dự định sẽ xuất bản vào quý hai. 這本書預定在第二季度出版。 嘉 《美好。》khách quý. 嘉賓。瑋 《珍奇; 貴重。》minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý明珠瑋寶quý lạ瑋奇珍 《寶貴的; 貴重的。》giống chim quý珍禽珍視 《珍惜重視。》quý thời gian珍惜時間珍惜 《珍重愛惜。》瑰 《珍奇。》瓌 《同瑰。》癸 《天榦的第十位。》貴 《價格高; 價值大(跟賤相對)。》mưa đầu mùa quý như dầu. 春雨貴如油貴 《評價高; 值得珍視或重視。》quý giá寶貴貴 《以某種情況為可貴。》đáng quý可貴con người quý ở chỗ tự biết mình. 人貴有自知之明。rèn luyện thân thể, quý là ở sự kiên trì. 鍛煉身體, 貴在堅持。 貴重 《價值高; 值得重視。》