quấn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quấn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quấn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quấn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quấn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用紙、布等裹起來。》
trên đầu quấn khăn lông trắng
頭上包 著一條白毛巾。
纏; 纏繞 《條狀物回旋地束縛在彆的物體上。》
quấn chỉ.
纏線。
纏磨 《糾纏; 攪擾。》
bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
許多事情纏磨著他, 使他忙亂不堪。
trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
電磁鐵的上面纏繞著導線。
《用竹篾或金屬條捆緊; 用帶子之類勒住。》
卷; 卷兒 《裹成圓筒形的東西。》
quấn chăn nệm.
鋪蓋卷兒。 繚 《纏繞。》
quấn quanh.
繚繞。
袢; 襻 《用繩子、線等繞竹, 使分開的東西連在一起。》
dùng dây quấn lên.
用繩子襻上。
《義同"繞"(rào), 用於"圍繞、環繞、纏繞、繚繞"等。》
《(用紙、布或其他片狀物)纏繞; 包扎。》
quấn xà cạp
裹腿
裹扎 《包扎。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấn trong tiếng Đài Loan

包 《用紙、布等裹起來。》trên đầu quấn khăn lông trắng頭上包 著一條白毛巾。纏; 纏繞 《條狀物回旋地束縛在彆的物體上。》quấn chỉ. 纏線。纏磨 《糾纏; 攪擾。》bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi. 許多事情纏磨著他, 使他忙亂不堪。trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn. 電磁鐵的上面纏繞著導線。箍 《用竹篾或金屬條捆緊; 用帶子之類勒住。》卷; 卷兒 《裹成圓筒形的東西。》quấn chăn nệm. 鋪蓋卷兒。 繚 《纏繞。》quấn quanh. 繚繞。袢; 襻 《用繩子、線等繞竹, 使分開的東西連在一起。》dùng dây quấn lên. 用繩子襻上。繞 《義同"繞"(rào), 用於"圍繞、環繞、纏繞、繚繞"等。》裹 《(用紙、布或其他片狀物)纏繞; 包扎。》quấn xà cạp裹腿裹扎 《包扎。》

Đây là cách dùng quấn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包 《用紙、布等裹起來。》trên đầu quấn khăn lông trắng頭上包 著一條白毛巾。纏; 纏繞 《條狀物回旋地束縛在彆的物體上。》quấn chỉ. 纏線。纏磨 《糾纏; 攪擾。》bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi. 許多事情纏磨著他, 使他忙亂不堪。trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn. 電磁鐵的上面纏繞著導線。箍 《用竹篾或金屬條捆緊; 用帶子之類勒住。》卷; 卷兒 《裹成圓筒形的東西。》quấn chăn nệm. 鋪蓋卷兒。 繚 《纏繞。》quấn quanh. 繚繞。袢; 襻 《用繩子、線等繞竹, 使分開的東西連在一起。》dùng dây quấn lên. 用繩子襻上。繞 《義同繞(rào), 用於圍繞、環繞、纏繞、繚繞等。》裹 《(用紙、布或其他片狀物)纏繞; 包扎。》quấn xà cạp裹腿裹扎 《包扎。》