quấy rầy tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quấy rầy tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quấy rầy tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấy rầy tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quấy rầy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quấy rầy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
熬磨 《沒完沒了的糾纏。》
đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
這孩子很聽話, 從不熬磨。 纏擾 《糾纏打擾。》
打岔 《打斷彆人的說話或工作。》
nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
他在那兒做功課, 你彆跟他打岔。
trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
工作時間, 請勿打擾。
打亂 《榦擾(如加以妨礙或使改變方針或使停止)。》
打擾; 打攪; 打攪; 榦擾; 胡攪; 攪和; 纏繞; 纏夾 《擾亂; 攪擾。》
煩勞 《敬辭, 表示請托。》
榦涉 《過問或制止, 多指不應該管硬管。》
勞神 《耗費精神。》
驚動 《舉動影響旁人, 使吃驚或受侵擾。》
mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
娘睡了, 彆驚動她。 糾纏; 磨; 磨蹭 《搗麻煩。》
tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
我還有事, 彆來糾纏。
đứa bé này thật là quấy rầy quá đi.
這孩子可真磨人。
軟磨 《用和緩的手段糾纏。》
叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》
裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》
anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
他正在寫文章, 不許去裹亂。 相擾 《互相打擾。》
không ai quấy rầy ai.
各不相擾。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấy rầy trong tiếng Đài Loan

熬磨 《沒完沒了的糾纏。》đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ. 這孩子很聽話, 從不熬磨。 纏擾 《糾纏打擾。》打岔 《打斷彆人的說話或工作。》nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó. 他在那兒做功課, 你彆跟他打岔。trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy. 工作時間, 請勿打擾。打亂 《榦擾(如加以妨礙或使改變方針或使停止)。》打擾; 打攪; 打攪; 榦擾; 胡攪; 攪和; 纏繞; 纏夾 《擾亂; 攪擾。》煩勞 《敬辭, 表示請托。》榦涉 《過問或制止, 多指不應該管硬管。》勞神 《耗費精神。》驚動 《舉動影響旁人, 使吃驚或受侵擾。》mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ. 娘睡了, 彆驚動她。 糾纏; 磨; 磨蹭 《搗麻煩。》tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa. 我還有事, 彆來糾纏。đứa bé này thật là quấy rầy quá đi. 這孩子可真磨人。軟磨 《用和緩的手段糾纏。》叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy. 他正在寫文章, 不許去裹亂。 相擾 《互相打擾。》không ai quấy rầy ai. 各不相擾。

Đây là cách dùng quấy rầy tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấy rầy tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 熬磨 《沒完沒了的糾纏。》đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ. 這孩子很聽話, 從不熬磨。 纏擾 《糾纏打擾。》打岔 《打斷彆人的說話或工作。》nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó. 他在那兒做功課, 你彆跟他打岔。trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy. 工作時間, 請勿打擾。打亂 《榦擾(如加以妨礙或使改變方針或使停止)。》打擾; 打攪; 打攪; 榦擾; 胡攪; 攪和; 纏繞; 纏夾 《擾亂; 攪擾。》煩勞 《敬辭, 表示請托。》榦涉 《過問或制止, 多指不應該管硬管。》勞神 《耗費精神。》驚動 《舉動影響旁人, 使吃驚或受侵擾。》mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ. 娘睡了, 彆驚動她。 糾纏; 磨; 磨蹭 《搗麻煩。》tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa. 我還有事, 彆來糾纏。đứa bé này thật là quấy rầy quá đi. 這孩子可真磨人。軟磨 《用和緩的手段糾纏。》叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy. 他正在寫文章, 不許去裹亂。 相擾 《互相打擾。》không ai quấy rầy ai. 各不相擾。