ruồi trâu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ruồi trâu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ruồi trâu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ruồi trâu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ruồi trâu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ruồi trâu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

麻蠅 《蒼蠅的一種, 身體較大。 灰色, 背上有三條黑紋, 腹部有黑白相間的方格花紋。喜歡吃糞便, 醬類等。》
馬蠅 《昆蟲, 成蟲比一般的蠅大, 頭大, 身體表面生有細毛, 象蜜蜂, 口器退化。多生活在野外。卵產在馬、驢、騾、等的毛上, 動物舔毛時把孵出的幼蟲帶入體內, 寄生在動物的胃裡。》
《昆蟲的一科, 體長橢圓形, 頭闊, 觸角短, 复眼大, 黑綠色, 口吻粗, 腹部長大。生活在田野雜草中, 雄的吸植物的汁液或花蜜, 雌的吸人和動物的血液。幼蟲生活在泥土、池沼、稻田中, 吃昆蟲、草根等。》
牛虻 《昆蟲, 虻的一種, 身體長橢圓形, 有灰、黑、黃褐等色。胸部和腹部有花紋。成蟲在夏季晴朗天氣最活躍, 雄的吸食植物的汁液和花蜜, 雌的吸食牛、馬等家畜的血液。》
牛蠅 《昆蟲, 形狀像蜂, 身體表面有黑色和黃色相間的羢毛, 口器退化。雌牛蠅在牛毛上產卵, 幼蟲寄生在牛體內, 成熟後, 從牛脊背開孔鉆出, 落在地上變成蛹。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ruồi trâu trong tiếng Đài Loan

麻蠅 《蒼蠅的一種, 身體較大。 灰色, 背上有三條黑紋, 腹部有黑白相間的方格花紋。喜歡吃糞便, 醬類等。》馬蠅 《昆蟲, 成蟲比一般的蠅大, 頭大, 身體表面生有細毛, 象蜜蜂, 口器退化。多生活在野外。卵產在馬、驢、騾、等的毛上, 動物舔毛時把孵出的幼蟲帶入體內, 寄生在動物的胃裡。》虻 《昆蟲的一科, 體長橢圓形, 頭闊, 觸角短, 复眼大, 黑綠色, 口吻粗, 腹部長大。生活在田野雜草中, 雄的吸植物的汁液或花蜜, 雌的吸人和動物的血液。幼蟲生活在泥土、池沼、稻田中, 吃昆蟲、草根等。》牛虻 《昆蟲, 虻的一種, 身體長橢圓形, 有灰、黑、黃褐等色。胸部和腹部有花紋。成蟲在夏季晴朗天氣最活躍, 雄的吸食植物的汁液和花蜜, 雌的吸食牛、馬等家畜的血液。》牛蠅 《昆蟲, 形狀像蜂, 身體表面有黑色和黃色相間的羢毛, 口器退化。雌牛蠅在牛毛上產卵, 幼蟲寄生在牛體內, 成熟後, 從牛脊背開孔鉆出, 落在地上變成蛹。》

Đây là cách dùng ruồi trâu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ruồi trâu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 麻蠅 《蒼蠅的一種, 身體較大。 灰色, 背上有三條黑紋, 腹部有黑白相間的方格花紋。喜歡吃糞便, 醬類等。》馬蠅 《昆蟲, 成蟲比一般的蠅大, 頭大, 身體表面生有細毛, 象蜜蜂, 口器退化。多生活在野外。卵產在馬、驢、騾、等的毛上, 動物舔毛時把孵出的幼蟲帶入體內, 寄生在動物的胃裡。》虻 《昆蟲的一科, 體長橢圓形, 頭闊, 觸角短, 复眼大, 黑綠色, 口吻粗, 腹部長大。生活在田野雜草中, 雄的吸植物的汁液或花蜜, 雌的吸人和動物的血液。幼蟲生活在泥土、池沼、稻田中, 吃昆蟲、草根等。》牛虻 《昆蟲, 虻的一種, 身體長橢圓形, 有灰、黑、黃褐等色。胸部和腹部有花紋。成蟲在夏季晴朗天氣最活躍, 雄的吸食植物的汁液和花蜜, 雌的吸食牛、馬等家畜的血液。》牛蠅 《昆蟲, 形狀像蜂, 身體表面有黑色和黃色相間的羢毛, 口器退化。雌牛蠅在牛毛上產卵, 幼蟲寄生在牛體內, 成熟後, 從牛脊背開孔鉆出, 落在地上變成蛹。》