rái cá tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

rái cá tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm rái cá tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rái cá tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm rái cá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm rái cá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

水獺; 獺 《哺乳動物, 頭部寬而扁, 尾巴長, 四肢短粗, 趾間有蹼, 毛褐色, 密而柔軟, 有光澤。穴居在河邊, 晝伏夜出, 善於遊泳和潛水, 吃魚類和青蛙、水鳥等。皮毛很珍貴, 可以用來制衣領、帽子等。》
《鼧鼥:古書上指旱獺。》
蟹獴 《哺乳動物, 身體長約一尺, 毛灰色、棕色、黑色相間。生活在水邊, 能遊泳, 捕食魚、蟹、蛙等。毛皮珍貴, 可以做衣服。中國長江下遊以南各省有出產。通稱猸子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rái cá trong tiếng Đài Loan

水獺; 獺 《哺乳動物, 頭部寬而扁, 尾巴長, 四肢短粗, 趾間有蹼, 毛褐色, 密而柔軟, 有光澤。穴居在河邊, 晝伏夜出, 善於遊泳和潛水, 吃魚類和青蛙、水鳥等。皮毛很珍貴, 可以用來制衣領、帽子等。》鼧 《鼧鼥:古書上指旱獺。》蟹獴 《哺乳動物, 身體長約一尺, 毛灰色、棕色、黑色相間。生活在水邊, 能遊泳, 捕食魚、蟹、蛙等。毛皮珍貴, 可以做衣服。中國長江下遊以南各省有出產。通稱猸子。》

Đây là cách dùng rái cá tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rái cá tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 水獺; 獺 《哺乳動物, 頭部寬而扁, 尾巴長, 四肢短粗, 趾間有蹼, 毛褐色, 密而柔軟, 有光澤。穴居在河邊, 晝伏夜出, 善於遊泳和潛水, 吃魚類和青蛙、水鳥等。皮毛很珍貴, 可以用來制衣領、帽子等。》鼧 《鼧鼥:古書上指旱獺。》蟹獴 《哺乳動物, 身體長約一尺, 毛灰色、棕色、黑色相間。生活在水邊, 能遊泳, 捕食魚、蟹、蛙等。毛皮珍貴, 可以做衣服。中國長江下遊以南各省有出產。通稱猸子。》