sở trường tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sở trường tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sở trường tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sở trường tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sở trường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sở trường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本行 《個人一貫從事的或長期已經熟習的行業。》
長; 長處 《某方面的特長; 優點。》
sở trường đặc biệt.
特長。
anh ta có sở trường về âm nhạc.
他長於音樂。
見長 《在某方面顯出來有特長。》
能事 《擅長的本領(常跟)"儘"字配合。》
trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
在會演中, 各劇種百花齊放, 極儘推陳出新的能事。 擅長; 拿手; 善; 長於 《在某方面有特長。》
專門 《表示彊調經常做某類事情。》
特長; 長於 《特彆擅長的技能或特有的工作經驗。》
phát huy sở trường
髮揮特長。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sở trường trong tiếng Đài Loan

本行 《個人一貫從事的或長期已經熟習的行業。》長; 長處 《某方面的特長; 優點。》sở trường đặc biệt. 特長。anh ta có sở trường về âm nhạc. 他長於音樂。見長 《在某方面顯出來有特長。》能事 《擅長的本領(常跟)"儘"字配合。》trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình. 在會演中, 各劇種百花齊放, 極儘推陳出新的能事。 擅長; 拿手; 善; 長於 《在某方面有特長。》專門 《表示彊調經常做某類事情。》特長; 長於 《特彆擅長的技能或特有的工作經驗。》phát huy sở trường髮揮特長。

Đây là cách dùng sở trường tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sở trường tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本行 《個人一貫從事的或長期已經熟習的行業。》長; 長處 《某方面的特長; 優點。》sở trường đặc biệt. 特長。anh ta có sở trường về âm nhạc. 他長於音樂。見長 《在某方面顯出來有特長。》能事 《擅長的本領(常跟)儘字配合。》trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình. 在會演中, 各劇種百花齊放, 極儘推陳出新的能事。 擅長; 拿手; 善; 長於 《在某方面有特長。》專門 《表示彊調經常做某類事情。》特長; 長於 《特彆擅長的技能或特有的工作經驗。》phát huy sở trường髮揮特長。