say mê tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

say mê tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm say mê tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ say mê tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm say mê tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm say mê tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
寵愛 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》
出神 《因精神過度集中而髮呆。》
cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
老紅軍進述長徵故事, 大家聽得出了神。 耽愛 《深愛; 溺愛。》
瘋魔 《入迷; 入魔。》
《泛指儘興、暢快。》
say mê ca hát
酣歌。
狂熱 《一時 所激起的極度熱情。》
《沉湎:沉溺。》
濃厚 《(興趣)大。》
trẻ em rất say mê môn bóng bàn
孩子們對打乒乓球興趣都很濃厚。
入迷; 著迷 《喜歡某種事物到了沉迷的程度。》
入神 《對眼前的事物髮生濃厚的興趣而注意力高度集中。》
神往 《心裡向往。》
陶醉 《很滿意地沉浸在某種境界或思想活動中。》
心醉 《因極喜愛而陶醉。》
《沉迷; 過分愛好。》
lòng say mê
醉心。
醉心 《對某一事物彊烈愛好而一心專注。》
anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
他一向醉心於數學的研究。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của say mê trong tiếng Đài Loan

寵愛 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》出神 《因精神過度集中而髮呆。》cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe. 老紅軍進述長徵故事, 大家聽得出了神。 耽愛 《深愛; 溺愛。》瘋魔 《入迷; 入魔。》酣 《泛指儘興、暢快。》say mê ca hát酣歌。狂熱 《一時 所激起的極度熱情。》湎 《沉湎:沉溺。》濃厚 《(興趣)大。》trẻ em rất say mê môn bóng bàn孩子們對打乒乓球興趣都很濃厚。入迷; 著迷 《喜歡某種事物到了沉迷的程度。》入神 《對眼前的事物髮生濃厚的興趣而注意力高度集中。》神往 《心裡向往。》陶醉 《很滿意地沉浸在某種境界或思想活動中。》心醉 《因極喜愛而陶醉。》醉 《沉迷; 過分愛好。》lòng say mê醉心。醉心 《對某一事物彊烈愛好而一心專注。》anh ấy say mê nghiên cứu toán học. 他一向醉心於數學的研究。

Đây là cách dùng say mê tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ say mê tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 寵愛 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》出神 《因精神過度集中而髮呆。》cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe. 老紅軍進述長徵故事, 大家聽得出了神。 耽愛 《深愛; 溺愛。》瘋魔 《入迷; 入魔。》酣 《泛指儘興、暢快。》say mê ca hát酣歌。狂熱 《一時 所激起的極度熱情。》湎 《沉湎:沉溺。》濃厚 《(興趣)大。》trẻ em rất say mê môn bóng bàn孩子們對打乒乓球興趣都很濃厚。入迷; 著迷 《喜歡某種事物到了沉迷的程度。》入神 《對眼前的事物髮生濃厚的興趣而注意力高度集中。》神往 《心裡向往。》陶醉 《很滿意地沉浸在某種境界或思想活動中。》心醉 《因極喜愛而陶醉。》醉 《沉迷; 過分愛好。》lòng say mê醉心。醉心 《對某一事物彊烈愛好而一心專注。》anh ấy say mê nghiên cứu toán học. 他一向醉心於數學的研究。