suy nghĩ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

suy nghĩ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm suy nghĩ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suy nghĩ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm suy nghĩ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm suy nghĩ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
沉思 《深思。》
những bước chân nặng nề đã cắt đứt dòng suy nghĩ của anh ấy.
一陣沉重的腳步聲打斷了他的沉思。 籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》
《細想; 揣度。》
打算 《關於行動的方向、方法等的想法; 念頭。》
合算 《算計2。》
đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
去還是不去, 得仔細合算。
衡量; 掂量; 酌量; 估量 《考慮; 斟酌。》
anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
你衡量一下這件事該怎麼辦。 考量 《考慮; 思量。》
việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
這件事我已經考量過了, 就照你的意思辦吧。 考慮; 琢; 琢磨 《思索問題, 以 便做出決定。》
vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.
這個問題讓我考慮一下再答复你。
bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
你做這件事有點欠考慮。 靈府 《指思維器官。》
腦袋; 腦筋; 腦子; 心思; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》
suy nghĩ tìm kế hay.
開動腦筋找竅門。 念 《念頭。》
cái sai trong cách suy nghĩ.
一念之差。
念頭 《心裡的打算。》
設想 《著想。》
審議 《審查討論。》
思忖 《考慮。》
慮 ; 思考 《進行比較深刻, 週到的思維活動。》
suy nghĩ độc lập.
獨立思考。 思慮 《思索考慮。》
suy nghĩ chu đáo.
思慮週到。
思維 《進行思維活動。》
頭腦 《腦筋; 思維能力。》
推測 《根據已經知道的事情來想像不知道的事情。》
推見 《推想出。》
玩味 《細細地體會其中的意味。》
惟; 維; 思量; 思想; 算計 《考慮; 打算。》
tư duy; suy nghĩ
思惟
心勁; 心勁兒 《想法; 念頭。》
trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
在他的心目中只有黨和人民的利益。
suy nghĩ
用心思。
suy nghĩ vô ích
白費心思。
心目 《指想法和看法。》
尋思 《思索; 考慮。》
suy nghĩ một mình
獨自尋思。
照顧 《考慮(到); 注意(到)。》
著想 《(為某人或某事的利益)考慮。》
著眼 《(從某方面)觀察; 考慮。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của suy nghĩ trong tiếng Đài Loan

沉思 《深思。》những bước chân nặng nề đã cắt đứt dòng suy nghĩ của anh ấy. 一陣沉重的腳步聲打斷了他的沉思。 籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》忖 《細想; 揣度。》打算 《關於行動的方向、方法等的想法; 念頭。》合算 《算計2。》đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng. 去還是不去, 得仔細合算。衡量; 掂量; 酌量; 估量 《考慮; 斟酌。》anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào. 你衡量一下這件事該怎麼辦。 考量 《考慮; 思量。》việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi. 這件事我已經考量過了, 就照你的意思辦吧。 考慮; 琢; 琢磨 《思索問題, 以 便做出決定。》vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau. 這個問題讓我考慮一下再答复你。bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ. 你做這件事有點欠考慮。 靈府 《指思維器官。》腦袋; 腦筋; 腦子; 心思; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》suy nghĩ tìm kế hay. 開動腦筋找竅門。 念 《念頭。》cái sai trong cách suy nghĩ. 一念之差。念頭 《心裡的打算。》設想 《著想。》審議 《審查討論。》思忖 《考慮。》慮 ; 思考 《進行比較深刻, 週到的思維活動。》suy nghĩ độc lập. 獨立思考。 思慮 《思索考慮。》suy nghĩ chu đáo. 思慮週到。思維 《進行思維活動。》頭腦 《腦筋; 思維能力。》推測 《根據已經知道的事情來想像不知道的事情。》推見 《推想出。》玩味 《細細地體會其中的意味。》惟; 維; 思量; 思想; 算計 《考慮; 打算。》tư duy; suy nghĩ思惟心勁; 心勁兒 《想法; 念頭。》trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân. 在他的心目中只有黨和人民的利益。suy nghĩ用心思。suy nghĩ vô ích白費心思。心目 《指想法和看法。》尋思 《思索; 考慮。》suy nghĩ một mình獨自尋思。照顧 《考慮(到); 注意(到)。》著想 《(為某人或某事的利益)考慮。》著眼 《(從某方面)觀察; 考慮。》

Đây là cách dùng suy nghĩ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suy nghĩ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 沉思 《深思。》những bước chân nặng nề đã cắt đứt dòng suy nghĩ của anh ấy. 一陣沉重的腳步聲打斷了他的沉思。 籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》忖 《細想; 揣度。》打算 《關於行動的方向、方法等的想法; 念頭。》合算 《算計2。》đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng. 去還是不去, 得仔細合算。衡量; 掂量; 酌量; 估量 《考慮; 斟酌。》anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào. 你衡量一下這件事該怎麼辦。 考量 《考慮; 思量。》việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi. 這件事我已經考量過了, 就照你的意思辦吧。 考慮; 琢; 琢磨 《思索問題, 以 便做出決定。》vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau. 這個問題讓我考慮一下再答复你。bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ. 你做這件事有點欠考慮。 靈府 《指思維器官。》腦袋; 腦筋; 腦子; 心思; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》suy nghĩ tìm kế hay. 開動腦筋找竅門。 念 《念頭。》cái sai trong cách suy nghĩ. 一念之差。念頭 《心裡的打算。》設想 《著想。》審議 《審查討論。》思忖 《考慮。》慮 ; 思考 《進行比較深刻, 週到的思維活動。》suy nghĩ độc lập. 獨立思考。 思慮 《思索考慮。》suy nghĩ chu đáo. 思慮週到。思維 《進行思維活動。》頭腦 《腦筋; 思維能力。》推測 《根據已經知道的事情來想像不知道的事情。》推見 《推想出。》玩味 《細細地體會其中的意味。》惟; 維; 思量; 思想; 算計 《考慮; 打算。》tư duy; suy nghĩ思惟心勁; 心勁兒 《想法; 念頭。》trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân. 在他的心目中只有黨和人民的利益。suy nghĩ用心思。suy nghĩ vô ích白費心思。心目 《指想法和看法。》尋思 《思索; 考慮。》suy nghĩ một mình獨自尋思。照顧 《考慮(到); 注意(到)。》著想 《(為某人或某事的利益)考慮。》著眼 《(從某方面)觀察; 考慮。》