suy tính tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

suy tính tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm suy tính tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suy tính tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm suy tính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm suy tính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
沉吟 《(遇到复雜或疑難的事)遲疑不決, 低聲自語。》
籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》
打算盤 《合計; 盤算。》
đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
彆總在一些小事上打算盤。 掂對; 掂掇; 掂量 《斟酌。》
anh suy tính mà làm nhé.
你掂掇著辦吧。
công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
事情就是這些, 各組回去掂量著辦得了。 衡量 《考慮; 斟酌。》
《憂慮。》
suy tính hơn thiệt
患得患失 計較; 作計 《打算。》
làm việc không suy tính.
做事沒計算。
計算 《考慮; 籌劃。》
考量 《考慮; 思量。》
《估量。》
思忖 《考慮。》
思謀 《思索; 考慮。》
推見 《推想出。》
推算 《根據已有的數據計算出有關的數值。》
小九九; 小九九兒 《比喻算計。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của suy tính trong tiếng Đài Loan

沉吟 《(遇到复雜或疑難的事)遲疑不決, 低聲自語。》籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》打算盤 《合計; 盤算。》đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt. 彆總在一些小事上打算盤。 掂對; 掂掇; 掂量 《斟酌。》anh suy tính mà làm nhé. 你掂掇著辦吧。công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi. 事情就是這些, 各組回去掂量著辦得了。 衡量 《考慮; 斟酌。》患 《憂慮。》suy tính hơn thiệt患得患失 計較; 作計 《打算。》làm việc không suy tính. 做事沒計算。計算 《考慮; 籌劃。》考量 《考慮; 思量。》量 《估量。》思忖 《考慮。》思謀 《思索; 考慮。》推見 《推想出。》推算 《根據已有的數據計算出有關的數值。》小九九; 小九九兒 《比喻算計。》

Đây là cách dùng suy tính tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suy tính tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 沉吟 《(遇到复雜或疑難的事)遲疑不決, 低聲自語。》籌思 《籌謀; 思考; 想辦法。》打算盤 《合計; 盤算。》đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt. 彆總在一些小事上打算盤。 掂對; 掂掇; 掂量 《斟酌。》anh suy tính mà làm nhé. 你掂掇著辦吧。công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi. 事情就是這些, 各組回去掂量著辦得了。 衡量 《考慮; 斟酌。》患 《憂慮。》suy tính hơn thiệt患得患失 計較; 作計 《打算。》làm việc không suy tính. 做事沒計算。計算 《考慮; 籌劃。》考量 《考慮; 思量。》量 《估量。》思忖 《考慮。》思謀 《思索; 考慮。》推見 《推想出。》推算 《根據已有的數據計算出有關的數值。》小九九; 小九九兒 《比喻算計。》