sâu sắc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sâu sắc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sâu sắc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sâu sắc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sâu sắc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sâu sắc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
奧搏 《含義深廣。》
超超玄箸 《議論超妙、深刻而貼切。》
大大 《彊調數量很大或程度很深。》
尖銳 《認識客觀事物靈敏而深刻; 敏銳。》
精闢; 深刻; 深入; 沉痛 《達到事情或問題的本質的。》
nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
應該接受這個沉痛的教訓。
phân tích sâu sắc.
精闢的分析。
精深 《(學問或理論)精密深奧。》
《形容程度極深。》
sâu sắc.
深刻。
力透紙背 《形容文章深刻有力。》
淋漓儘致 《形容文章或談話詳儘透徹。 也指暴露得很徹底。》
《深厚; 程度深。》
深; 深邃; 玄; 厚 《深奧。》
quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
這本書很深, 初學的人不容易看懂。 深奧 《(道理、含義)高深不易了解。》
trở nên sâu sắc.
深刻化。
bài văn này nội dung sâu sắc, kiến giải thấu đáo.
這篇文章內容深刻, 見解精闢。
quan tâm sâu sắc.
深切的關懷。
深長 《(意思)深刻而耐人尋味。》
深切 《深厚而親切。》
深透 《深刻而且透徹。》
深遠 《(影響、意義等)深刻而長遠。》
邃密 《精深。》
lí luận sâu sắc.
邃密的理論。
透闢 《透徹精闢。》
幽婉 《(文學作品、聲音、語調等)含意深而曲折。也作幽宛。》
幽微 《深奧精微。》
有血有肉 《比喻文藝作品的描寫生動, 內容充實。》
bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
這篇報道寫得生動具體, 有血有肉。

雋永 《(言語、詩文)意味深長。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sâu sắc trong tiếng Đài Loan

奧搏 《含義深廣。》超超玄箸 《議論超妙、深刻而貼切。》大大 《彊調數量很大或程度很深。》尖銳 《認識客觀事物靈敏而深刻; 敏銳。》精闢; 深刻; 深入; 沉痛 《達到事情或問題的本質的。》nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này. 應該接受這個沉痛的教訓。phân tích sâu sắc. 精闢的分析。精深 《(學問或理論)精密深奧。》刻 《形容程度極深。》sâu sắc. 深刻。力透紙背 《形容文章深刻有力。》淋漓儘致 《形容文章或談話詳儘透徹。 也指暴露得很徹底。》隆 《深厚; 程度深。》深; 深邃; 玄; 厚 《深奧。》quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được. 這本書很深, 初學的人不容易看懂。 深奧 《(道理、含義)高深不易了解。》trở nên sâu sắc. 深刻化。bài văn này nội dung sâu sắc, kiến giải thấu đáo. 這篇文章內容深刻, 見解精闢。quan tâm sâu sắc. 深切的關懷。深長 《(意思)深刻而耐人尋味。》深切 《深厚而親切。》深透 《深刻而且透徹。》深遠 《(影響、意義等)深刻而長遠。》邃密 《精深。》lí luận sâu sắc. 邃密的理論。透闢 《透徹精闢。》幽婉 《(文學作品、聲音、語調等)含意深而曲折。也作幽宛。》幽微 《深奧精微。》有血有肉 《比喻文藝作品的描寫生動, 內容充實。》bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc. 這篇報道寫得生動具體, 有血有肉。書雋永 《(言語、詩文)意味深長。》

Đây là cách dùng sâu sắc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sâu sắc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 奧搏 《含義深廣。》超超玄箸 《議論超妙、深刻而貼切。》大大 《彊調數量很大或程度很深。》尖銳 《認識客觀事物靈敏而深刻; 敏銳。》精闢; 深刻; 深入; 沉痛 《達到事情或問題的本質的。》nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này. 應該接受這個沉痛的教訓。phân tích sâu sắc. 精闢的分析。精深 《(學問或理論)精密深奧。》刻 《形容程度極深。》sâu sắc. 深刻。力透紙背 《形容文章深刻有力。》淋漓儘致 《形容文章或談話詳儘透徹。 也指暴露得很徹底。》隆 《深厚; 程度深。》深; 深邃; 玄; 厚 《深奧。》quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được. 這本書很深, 初學的人不容易看懂。 深奧 《(道理、含義)高深不易了解。》trở nên sâu sắc. 深刻化。bài văn này nội dung sâu sắc, kiến giải thấu đáo. 這篇文章內容深刻, 見解精闢。quan tâm sâu sắc. 深切的關懷。深長 《(意思)深刻而耐人尋味。》深切 《深厚而親切。》深透 《深刻而且透徹。》深遠 《(影響、意義等)深刻而長遠。》邃密 《精深。》lí luận sâu sắc. 邃密的理論。透闢 《透徹精闢。》幽婉 《(文學作品、聲音、語調等)含意深而曲折。也作幽宛。》幽微 《深奧精微。》有血有肉 《比喻文藝作品的描寫生動, 內容充實。》bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc. 這篇報道寫得生動具體, 有血有肉。書雋永 《(言語、詩文)意味深長。》