sống tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sống tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sống tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sống tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
成活 《培養的動植物沒有在初生或種植後的短時期內死去。》
tỉ lệ sống.
成活率。

《居住。》
sống hoang dã.
穴居野處。 春 《比喻生機。》
thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
妙手回春。
打滾 《比喻長期在某種環境中生活。》
anh ấy sống và lớn lên ở nông thôn.
他從小在農村打滾長大的。
活; 過日子 《生存; 有生命(跟"死"相對)。》
người sống
活人。
sống đến già, học đến già.
活到老, 學到老。
cá ở dưới nước mới sống được.
魚在水裡才能活。
bắt sống
活捉。
活活; 活生生 《(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。》
活命 《維持生命。》
《物體上形狀象脊柱的部分。》
sống núi; sườn núi.
山脊。
夾生 《(食物)沒有熟透。》
cơm sống.
夾生飯。
居住 《較長時期地住在一個地方。》
《物體上條狀的突起部分。》
sống ngói.
瓦棱。
《物體中間隆起成長條的部分。》
sống mũi.
鼻梁。
《(食物)沒有煮過或煮得不夠的。》
生息; 在; 在世 《活在世上; 生存; 存在。》
tinh thần sống mãi
精神永在。
cha mẹ đều còn sống.
父母都在。
những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
噹年的老人在世的不多了。 過活 《生活; 過日子。》
sống dựa vào lao động.
靠勞動過活。
hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
小兩口兒和和氣氣地過日子。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sống trong tiếng Đài Loan

成活 《培養的動植物沒有在初生或種植後的短時期內死去。》tỉ lệ sống. 成活率。書處 《居住。》sống hoang dã. 穴居野處。 春 《比喻生機。》thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết. 妙手回春。打滾 《比喻長期在某種環境中生活。》anh ấy sống và lớn lên ở nông thôn. 他從小在農村打滾長大的。活; 過日子 《生存; 有生命(跟"死"相對)。》người sống活人。sống đến già, học đến già. 活到老, 學到老。cá ở dưới nước mới sống được. 魚在水裡才能活。bắt sống活捉。活活; 活生生 《(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。》活命 《維持生命。》脊 《物體上形狀象脊柱的部分。》sống núi; sườn núi. 山脊。夾生 《(食物)沒有熟透。》cơm sống. 夾生飯。居住 《較長時期地住在一個地方。》棱 《物體上條狀的突起部分。》sống ngói. 瓦棱。梁 《物體中間隆起成長條的部分。》sống mũi. 鼻梁。生 《(食物)沒有煮過或煮得不夠的。》生息; 在; 在世 《活在世上; 生存; 存在。》tinh thần sống mãi精神永在。cha mẹ đều còn sống. 父母都在。những người già năm đó còn sống cũng không nhiều. 噹年的老人在世的不多了。 過活 《生活; 過日子。》sống dựa vào lao động. 靠勞動過活。hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận. 小兩口兒和和氣氣地過日子。

Đây là cách dùng sống tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sống tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 成活 《培養的動植物沒有在初生或種植後的短時期內死去。》tỉ lệ sống. 成活率。書處 《居住。》sống hoang dã. 穴居野處。 春 《比喻生機。》thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết. 妙手回春。打滾 《比喻長期在某種環境中生活。》anh ấy sống và lớn lên ở nông thôn. 他從小在農村打滾長大的。活; 過日子 《生存; 有生命(跟死相對)。》người sống活人。sống đến già, học đến già. 活到老, 學到老。cá ở dưới nước mới sống được. 魚在水裡才能活。bắt sống活捉。活活; 活生生 《(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。》活命 《維持生命。》脊 《物體上形狀象脊柱的部分。》sống núi; sườn núi. 山脊。夾生 《(食物)沒有熟透。》cơm sống. 夾生飯。居住 《較長時期地住在一個地方。》棱 《物體上條狀的突起部分。》sống ngói. 瓦棱。梁 《物體中間隆起成長條的部分。》sống mũi. 鼻梁。生 《(食物)沒有煮過或煮得不夠的。》生息; 在; 在世 《活在世上; 生存; 存在。》tinh thần sống mãi精神永在。cha mẹ đều còn sống. 父母都在。những người già năm đó còn sống cũng không nhiều. 噹年的老人在世的不多了。 過活 《生活; 過日子。》sống dựa vào lao động. 靠勞動過活。hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận. 小兩口兒和和氣氣地過日子。