sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sợ bóng sợ gió tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

杯弓蛇影 《漢·應劭《風俗通義·怪神第九》:"北壁上有懸赤弩, 照於杯, 形如蛇。"既有人請客吃飯, 掛在牆上的弓映在酒杯裡, 客人以為酒杯裡有蛇, 回去疑心中了蛇毒, 就生病。比喻疑神疑鬼, 妄自驚 慌。》
風聲鶴唳 《前秦苻堅領兵進攻東晉, 大敗而逃, 潰兵聽到風聲和鶴叫, 都疑心是追兵(見於《晉書·謝玄傳》)。形容驚慌疑懼。》
畏首畏尾 《怕這怕那, 形容疑慮過多。》
虛驚 《事後證明是不必要的驚慌。》
吳牛喘月 《據說江浙一帶的水牛怕熱, 見到月亮就以為是太陽而髮喘。(《世說新語·言語》:"臣猶吳牛, 見月而喘。")比喻因疑心而害怕。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sợ bóng sợ gió trong tiếng Đài Loan

杯弓蛇影 《漢·應劭《風俗通義·怪神第九》:"北壁上有懸赤弩, 照於杯, 形如蛇。"既有人請客吃飯, 掛在牆上的弓映在酒杯裡, 客人以為酒杯裡有蛇, 回去疑心中了蛇毒, 就生病。比喻疑神疑鬼, 妄自驚 慌。》風聲鶴唳 《前秦苻堅領兵進攻東晉, 大敗而逃, 潰兵聽到風聲和鶴叫, 都疑心是追兵(見於《晉書·謝玄傳》)。形容驚慌疑懼。》畏首畏尾 《怕這怕那, 形容疑慮過多。》虛驚 《事後證明是不必要的驚慌。》吳牛喘月 《據說江浙一帶的水牛怕熱, 見到月亮就以為是太陽而髮喘。(《世說新語·言語》:"臣猶吳牛, 見月而喘。")比喻因疑心而害怕。》

Đây là cách dùng sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sợ bóng sợ gió tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 杯弓蛇影 《漢·應劭《風俗通義·怪神第九》:北壁上有懸赤弩, 照於杯, 形如蛇。既有人請客吃飯, 掛在牆上的弓映在酒杯裡, 客人以為酒杯裡有蛇, 回去疑心中了蛇毒, 就生病。比喻疑神疑鬼, 妄自驚 慌。》風聲鶴唳 《前秦苻堅領兵進攻東晉, 大敗而逃, 潰兵聽到風聲和鶴叫, 都疑心是追兵(見於《晉書·謝玄傳》)。形容驚慌疑懼。》畏首畏尾 《怕這怕那, 形容疑慮過多。》虛驚 《事後證明是不必要的驚慌。》吳牛喘月 《據說江浙一帶的水牛怕熱, 見到月亮就以為是太陽而髮喘。(《世說新語·言語》:臣猶吳牛, 見月而喘。)比喻因疑心而害怕。》