sức sống tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sức sống tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sức sống tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sức sống tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sức sống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sức sống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
活力 《旺盛的生命力。》
cơ thể tràn trề sức sống.
身上充滿了青春的活力。
活氣; 生氣; 生機 《生命力; 活力。》
精神 《表現出來的活力。》
sức sống dồi dào; sung sức.
精神旺盛。
gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
春風吹過, 大地上充滿了生機。
tràn đầy sức sống.
生氣勃勃(生命力彊, 富有朝氣)。
thanh niên là có sức sống mạnh nhất.
青年是最有生氣的。
Thế giới của chúng ta tràn đầy sức sống là vì có mặt trời.
我們這個世界生氣勃勃, 是因為有太陽。 生意 《富有生命力的氣象; 生機。》
trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
百花盛開, 百鳥齊鳴, 大地上一片蓬勃的生意。
有力 《有力量; 分量重。》
元氣 《指人或國家、組織的生命力。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sức sống trong tiếng Đài Loan

活力 《旺盛的生命力。》cơ thể tràn trề sức sống. 身上充滿了青春的活力。活氣; 生氣; 生機 《生命力; 活力。》精神 《表現出來的活力。》sức sống dồi dào; sung sức. 精神旺盛。gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống. 春風吹過, 大地上充滿了生機。tràn đầy sức sống. 生氣勃勃(生命力彊, 富有朝氣)。thanh niên là có sức sống mạnh nhất. 青年是最有生氣的。Thế giới của chúng ta tràn đầy sức sống là vì có mặt trời. 我們這個世界生氣勃勃, 是因為有太陽。 生意 《富有生命力的氣象; 生機。》trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống. 百花盛開, 百鳥齊鳴, 大地上一片蓬勃的生意。有力 《有力量; 分量重。》元氣 《指人或國家、組織的生命力。》

Đây là cách dùng sức sống tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sức sống tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 活力 《旺盛的生命力。》cơ thể tràn trề sức sống. 身上充滿了青春的活力。活氣; 生氣; 生機 《生命力; 活力。》精神 《表現出來的活力。》sức sống dồi dào; sung sức. 精神旺盛。gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống. 春風吹過, 大地上充滿了生機。tràn đầy sức sống. 生氣勃勃(生命力彊, 富有朝氣)。thanh niên là có sức sống mạnh nhất. 青年是最有生氣的。Thế giới của chúng ta tràn đầy sức sống là vì có mặt trời. 我們這個世界生氣勃勃, 是因為有太陽。 生意 《富有生命力的氣象; 生機。》trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống. 百花盛開, 百鳥齊鳴, 大地上一片蓬勃的生意。有力 《有力量; 分量重。》元氣 《指人或國家、組織的生命力。》