sử dụng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sử dụng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sử dụng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sử dụng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sử dụng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sử dụng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔取 《選擇錄取。》
《使用; 使起作用。》
sử dụng
動用
動用 《使用。》
sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.
動用公款
sử dụng vũ lực
動用武力
không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
不得隨意動用庫存糧食。 祭 《使用(法寶)。》
勞役 《指(牲畜)供使用。》
利用 《使事物或人髮揮效能。》
sử dụng phế liệu.
廢物利用。
sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
利用噹地的有利條件髮展畜牧業。 施用 《使用; 在物體上加某種東西。》
使喚 《使用(工具、牲口等)。》
使用 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》
sử dụng cán bộ.
使用榦部。
sử dụng tiền bạc hợp lí.
合理使用資金。
使役 《使用(牲畜等)。》
行使 《執行; 使用(職權等)。》
役使 《使用(牲畜); 彊迫使用(人力)。》
用; 應用 《使用。》
sử dụng kỹ thuật mới
應用新技術
phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
這種方法應用得最為普遍。
運用 《根據事物的特性加以利用。》
過手 《經手辦理(特指錢財)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sử dụng trong tiếng Đài Loan

拔取 《選擇錄取。》動 《使用; 使起作用。》sử dụng動用動用 《使用。》sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước. 動用公款sử dụng vũ lực動用武力không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho. 不得隨意動用庫存糧食。 祭 《使用(法寶)。》勞役 《指(牲畜)供使用。》利用 《使事物或人髮揮效能。》sử dụng phế liệu. 廢物利用。sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi. 利用噹地的有利條件髮展畜牧業。 施用 《使用; 在物體上加某種東西。》使喚 《使用(工具、牲口等)。》使用 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》sử dụng cán bộ. 使用榦部。sử dụng tiền bạc hợp lí. 合理使用資金。使役 《使用(牲畜等)。》行使 《執行; 使用(職權等)。》役使 《使用(牲畜); 彊迫使用(人力)。》用; 應用 《使用。》sử dụng kỹ thuật mới應用新技術phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất. 這種方法應用得最為普遍。運用 《根據事物的特性加以利用。》過手 《經手辦理(特指錢財)。》

Đây là cách dùng sử dụng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sử dụng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拔取 《選擇錄取。》動 《使用; 使起作用。》sử dụng動用動用 《使用。》sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước. 動用公款sử dụng vũ lực動用武力không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho. 不得隨意動用庫存糧食。 祭 《使用(法寶)。》勞役 《指(牲畜)供使用。》利用 《使事物或人髮揮效能。》sử dụng phế liệu. 廢物利用。sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi. 利用噹地的有利條件髮展畜牧業。 施用 《使用; 在物體上加某種東西。》使喚 《使用(工具、牲口等)。》使用 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》sử dụng cán bộ. 使用榦部。sử dụng tiền bạc hợp lí. 合理使用資金。使役 《使用(牲畜等)。》行使 《執行; 使用(職權等)。》役使 《使用(牲畜); 彊迫使用(人力)。》用; 應用 《使用。》sử dụng kỹ thuật mới應用新技術phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất. 這種方法應用得最為普遍。運用 《根據事物的特性加以利用。》過手 《經手辦理(特指錢財)。》