từ lâu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

từ lâu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm từ lâu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ lâu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm từ lâu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm từ lâu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
久已 《很久以前已經; 早就。》
việc này tôi đã quên từ lâu rồi.
這件事我久已忘了。 早 《很久以前。》
việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi.
這件事我們早商量好了。
đó là việc từ lâu rồi.
那是很早的事了。
tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi.
我早就預備好了。 早日 《從前; 先前。》
đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.
你要的東西, 我早已給你準備好了。
tôi đã chuẩn bị từ lâu.
我早已準備好了。
kiểu này đã lỗi thời từ lâu.
這種式樣早已過時。 早已 《很早已經; 早就。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ lâu trong tiếng Đài Loan

久已 《很久以前已經; 早就。》việc này tôi đã quên từ lâu rồi. 這件事我久已忘了。 早 《很久以前。》việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi. 這件事我們早商量好了。đó là việc từ lâu rồi. 那是很早的事了。tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi. 我早就預備好了。 早日 《從前; 先前。》đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi. 你要的東西, 我早已給你準備好了。tôi đã chuẩn bị từ lâu. 我早已準備好了。kiểu này đã lỗi thời từ lâu. 這種式樣早已過時。 早已 《很早已經; 早就。》

Đây là cách dùng từ lâu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ lâu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 久已 《很久以前已經; 早就。》việc này tôi đã quên từ lâu rồi. 這件事我久已忘了。 早 《很久以前。》việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi. 這件事我們早商量好了。đó là việc từ lâu rồi. 那是很早的事了。tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi. 我早就預備好了。 早日 《從前; 先前。》đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi. 你要的東西, 我早已給你準備好了。tôi đã chuẩn bị từ lâu. 我早已準備好了。kiểu này đã lỗi thời từ lâu. 這種式樣早已過時。 早已 《很早已經; 早就。》