thói quen tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thói quen tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thói quen tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thói quen tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thói quen tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thói quen tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
定例 《沿襲下來經常實行的規矩。》
《習以為常, 積久成性; 習慣。》
tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu.
我勞動慣了, 一天不榦活就不舒服。 積習 《長期形成的舊習慣(多指不良的)。》
thói quen đã ăn sâu.
積習甚深。
thói quen khó sửa.
積習難改。
習; 慣習; 習慣 《在長時期裡逐漸養成的、一時不容易改變的行為、傾向或社會風尚。》
luyện cho thành thói quen.
積習。
theo mãi thành thói quen.
相沿成習。
Các cháu đều có thói quen dậy sớm.
孩子們都已習慣早起。 習尚

風尚。》

規矩 《一定的標準、法則或習慣。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thói quen trong tiếng Đài Loan

定例 《沿襲下來經常實行的規矩。》慣 《習以為常, 積久成性; 習慣。》tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu. 我勞動慣了, 一天不榦活就不舒服。 積習 《長期形成的舊習慣(多指不良的)。》thói quen đã ăn sâu. 積習甚深。thói quen khó sửa. 積習難改。習; 慣習; 習慣 《在長時期裡逐漸養成的、一時不容易改變的行為、傾向或社會風尚。》luyện cho thành thói quen. 積習。theo mãi thành thói quen. 相沿成習。Các cháu đều có thói quen dậy sớm. 孩子們都已習慣早起。 習尚《風尚。》《規矩 《一定的標準、法則或習慣。》

Đây là cách dùng thói quen tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thói quen tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 定例 《沿襲下來經常實行的規矩。》慣 《習以為常, 積久成性; 習慣。》tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu. 我勞動慣了, 一天不榦活就不舒服。 積習 《長期形成的舊習慣(多指不良的)。》thói quen đã ăn sâu. 積習甚深。thói quen khó sửa. 積習難改。習; 慣習; 習慣 《在長時期裡逐漸養成的、一時不容易改變的行為、傾向或社會風尚。》luyện cho thành thói quen. 積習。theo mãi thành thói quen. 相沿成習。Các cháu đều có thói quen dậy sớm. 孩子們都已習慣早起。 習尚《風尚。》《規矩 《一定的標準、法則或習慣。》