thanh toán tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thanh toán tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thanh toán tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh toán tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thanh toán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thanh toán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
報銷 《把領用款項或收支帳目開列清單, 報告上級核銷。》
tiền vé xe có thể thanh toán theo vé
車費可以憑票報銷。
決算 《根據年度預算執行的結果而編制的年度會計報告。》
開髮 《支付; 分髮。》
開賬 《支付賬款 (多用於吃 飯, 住旅館等)。》
清算 《列舉全部罪惡或錯誤併做出相應的處理。》
支付 《付出(款項)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thanh toán trong tiếng Đài Loan

報銷 《把領用款項或收支帳目開列清單, 報告上級核銷。》tiền vé xe có thể thanh toán theo vé車費可以憑票報銷。決算 《根據年度預算執行的結果而編制的年度會計報告。》開髮 《支付; 分髮。》開賬 《支付賬款 (多用於吃 飯, 住旅館等)。》清算 《列舉全部罪惡或錯誤併做出相應的處理。》支付 《付出(款項)。》

Đây là cách dùng thanh toán tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thanh toán tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 報銷 《把領用款項或收支帳目開列清單, 報告上級核銷。》tiền vé xe có thể thanh toán theo vé車費可以憑票報銷。決算 《根據年度預算執行的結果而編制的年度會計報告。》開髮 《支付; 分髮。》開賬 《支付賬款 (多用於吃 飯, 住旅館等)。》清算 《列舉全部罪惡或錯誤併做出相應的處理。》支付 《付出(款項)。》