thay đổi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thay đổi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thay đổi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thay đổi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thay đổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thay đổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
變; 變動; 變更 《和原來不同; 變化; 改變。》
tình hình đã thay đổi
情況變了。
nhiệm vụ đã thay đổi
任務變動了。
thay đổi kế hoạch
變更計劃。
thay đổi thủ pháp
變換手法。
變換 《事物的一種形式或內容換成另一種, 側重指由變化而改變。》
變異 《同種生物世代之間或同代生物不同個體之間在形態特徵、生理特徵等方面所表現的差異。》
岔換 《調劑(心情、口味等)。》
出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》
倒換 《掉換; 交換。》
thay đổi trật tự
倒換次序。
抵換 《以另一物代替原物。》
調動 《更動(位置、用途)。》
調轉 《調動轉換(工作等)。》
翻動 《改變原來的位置或樣子。》
翻身 《比喻改變落後面貌或不利處境。》
改; 改移; 改變 《事物髮生顯著的差彆。》
thay đổi triều đại
改朝換代。
trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn.
幾年之間, 家鄉完全改了樣子了。
bộ mặt của vùng núi đã thay đổi rõ rệt.
山區面貌大有改變。
theo sự thay đổi của quan hệ kinh tế, chính trị, quan hệ giữa người và người cũng thay đổi.
隨著政治、經濟關系的改變, 人和人的關系也改變了。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》
chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.
這學期的課程沒有大改動。 改換; 更 《改掉原來的, 換成另外的。》
biến đổi; thay đổi
變更。
thay đổi cách thức sinh hoạt
改換生活方式。
câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
這句話不好懂, 最好改換一個說法。 改竄 《竄改。》
改良 《去掉事物的個彆缺點, 使更適合要求。》
更迭; 更遞 《輪流更換。》
thay đổi nhân sự
人事更迭。
thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
朝代更迭。
更動; 更改; 更易 《改動; 變更。》
chương trình thi đấu có thay đổi.
比賽日程有所更動。
thay đổi thời gian
更改時間。
thay đổi tên gọi
更改名稱。
máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
飛往上海的飛機中途遇霧, 臨時更改航線。
thay đổi tập tục
更易習俗。
bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
這篇稿子更易過兩三次。 更換; 更替 《變換; 替換。》
thay đổi vị trí
更換位置。
hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.
展覽館裡的展品不斷更換。
thay đổi nhân viên
人員更替。 更定 《改訂。》
瓜代 《春秋時齊襄公叫連稱和管至父兩個人去戍守葵丘地方, 那時正噹瓜熟的季節, 就對他們說, 明年吃瓜的時候叫人來接替(見於《左傳》莊公八年)。後來把任期已滿換人接替叫做瓜代。》
花花搭搭 《花搭著。》
thay đổi cơm bằng mì.
米飯、面食花花搭搭地換著樣兒吃。 化 《變化; 使變化。》
ngoan cố không thay đổi
頑固不化。
cố chấp không thay đổi.
泥古不化。
扭轉 《糾正或改變事物的髮展方向。》
破壞 《變革(社會制度、風俗習慣等)。》
《形容時間推移。》
移; 移易; 易 《改變; 變動。》
《改變(多指態度或感情)。》
trước sau không đổi; không bao giờ thay đổi.
始終不渝。
轉變 《由一種情況變到另一種情況。》
轉化; 轉換; 轉移 《轉變; 改變。》
轉彎; 轉彎兒; 轉彎子 《比喻改變認識或想法。》
《把預定的期限往前挪。》
替換 《把原來的(工作著的人、使用著的衣物等); 調換下來; 倒換。》
付諸 《使改變形狀或性質。》
改成 《使成為另一種文體。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thay đổi trong tiếng Đài Loan

變; 變動; 變更 《和原來不同; 變化; 改變。》tình hình đã thay đổi情況變了。nhiệm vụ đã thay đổi任務變動了。thay đổi kế hoạch變更計劃。thay đổi thủ pháp變換手法。變換 《事物的一種形式或內容換成另一種, 側重指由變化而改變。》變異 《同種生物世代之間或同代生物不同個體之間在形態特徵、生理特徵等方面所表現的差異。》岔換 《調劑(心情、口味等)。》出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》倒換 《掉換; 交換。》thay đổi trật tự倒換次序。抵換 《以另一物代替原物。》調動 《更動(位置、用途)。》調轉 《調動轉換(工作等)。》翻動 《改變原來的位置或樣子。》翻身 《比喻改變落後面貌或不利處境。》改; 改移; 改變 《事物髮生顯著的差彆。》thay đổi triều đại改朝換代。trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn. 幾年之間, 家鄉完全改了樣子了。bộ mặt của vùng núi đã thay đổi rõ rệt. 山區面貌大有改變。theo sự thay đổi của quan hệ kinh tế, chính trị, quan hệ giữa người và người cũng thay đổi. 隨著政治、經濟關系的改變, 人和人的關系也改變了。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể. 這學期的課程沒有大改動。 改換; 更 《改掉原來的, 換成另外的。》biến đổi; thay đổi變更。thay đổi cách thức sinh hoạt改換生活方式。câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói. 這句話不好懂, 最好改換一個說法。 改竄 《竄改。》改良 《去掉事物的個彆缺點, 使更適合要求。》更迭; 更遞 《輪流更換。》thay đổi nhân sự人事更迭。thay đổi triều đại; triều đại đổi thay. 朝代更迭。更動; 更改; 更易 《改動; 變更。》chương trình thi đấu có thay đổi. 比賽日程有所更動。thay đổi thời gian更改時間。thay đổi tên gọi更改名稱。máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay. 飛往上海的飛機中途遇霧, 臨時更改航線。thay đổi tập tục更易習俗。bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi. 這篇稿子更易過兩三次。 更換; 更替 《變換; 替換。》thay đổi vị trí更換位置。hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi. 展覽館裡的展品不斷更換。thay đổi nhân viên人員更替。 更定 《改訂。》瓜代 《春秋時齊襄公叫連稱和管至父兩個人去戍守葵丘地方, 那時正噹瓜熟的季節, 就對他們說, 明年吃瓜的時候叫人來接替(見於《左傳》莊公八年)。後來把任期已滿換人接替叫做瓜代。》花花搭搭 《花搭著。》thay đổi cơm bằng mì. 米飯、面食花花搭搭地換著樣兒吃。 化 《變化; 使變化。》ngoan cố không thay đổi頑固不化。cố chấp không thay đổi. 泥古不化。扭轉 《糾正或改變事物的髮展方向。》破壞 《變革(社會制度、風俗習慣等)。》亹 《形容時間推移。》移; 移易; 易 《改變; 變動。》渝 《改變(多指態度或感情)。》trước sau không đổi; không bao giờ thay đổi. 始終不渝。轉變 《由一種情況變到另一種情況。》轉化; 轉換; 轉移 《轉變; 改變。》轉彎; 轉彎兒; 轉彎子 《比喻改變認識或想法。》提 《把預定的期限往前挪。》替換 《把原來的(工作著的人、使用著的衣物等); 調換下來; 倒換。》付諸 《使改變形狀或性質。》改成 《使成為另一種文體。》《/TABLE>

Đây là cách dùng thay đổi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thay đổi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 變; 變動; 變更 《和原來不同; 變化; 改變。》tình hình đã thay đổi情況變了。nhiệm vụ đã thay đổi任務變動了。thay đổi kế hoạch變更計劃。thay đổi thủ pháp變換手法。變換 《事物的一種形式或內容換成另一種, 側重指由變化而改變。》變異 《同種生物世代之間或同代生物不同個體之間在形態特徵、生理特徵等方面所表現的差異。》岔換 《調劑(心情、口味等)。》出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》倒換 《掉換; 交換。》thay đổi trật tự倒換次序。抵換 《以另一物代替原物。》調動 《更動(位置、用途)。》調轉 《調動轉換(工作等)。》翻動 《改變原來的位置或樣子。》翻身 《比喻改變落後面貌或不利處境。》改; 改移; 改變 《事物髮生顯著的差彆。》thay đổi triều đại改朝換代。trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn. 幾年之間, 家鄉完全改了樣子了。bộ mặt của vùng núi đã thay đổi rõ rệt. 山區面貌大有改變。theo sự thay đổi của quan hệ kinh tế, chính trị, quan hệ giữa người và người cũng thay đổi. 隨著政治、經濟關系的改變, 人和人的關系也改變了。 改動 《變動(文字、項目、次序等)。》chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể. 這學期的課程沒有大改動。 改換; 更 《改掉原來的, 換成另外的。》biến đổi; thay đổi變更。thay đổi cách thức sinh hoạt改換生活方式。câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói. 這句話不好懂, 最好改換一個說法。 改竄 《竄改。》改良 《去掉事物的個彆缺點, 使更適合要求。》更迭; 更遞 《輪流更換。》thay đổi nhân sự人事更迭。thay đổi triều đại; triều đại đổi thay. 朝代更迭。更動; 更改; 更易 《改動; 變更。》chương trình thi đấu có thay đổi. 比賽日程有所更動。thay đổi thời gian更改時間。thay đổi tên gọi更改名稱。máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay. 飛往上海的飛機中途遇霧, 臨時更改航線。thay đổi tập tục更易習俗。bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi. 這篇稿子更易過兩三次。 更換; 更替 《變換; 替換。》thay đổi vị trí更換位置。hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi. 展覽館裡的展品不斷更換。thay đổi nhân viên人員更替。 更定 《改訂。》瓜代 《春秋時齊襄公叫連稱和管至父兩個人去戍守葵丘地方, 那時正噹瓜熟的季節, 就對他們說, 明年吃瓜的時候叫人來接替(見於《左傳》莊公八年)。後來把任期已滿換人接替叫做瓜代。》花花搭搭 《花搭著。》thay đổi cơm bằng mì. 米飯、面食花花搭搭地換著樣兒吃。 化 《變化; 使變化。》ngoan cố không thay đổi頑固不化。cố chấp không thay đổi. 泥古不化。扭轉 《糾正或改變事物的髮展方向。》破壞 《變革(社會制度、風俗習慣等)。》亹 《形容時間推移。》移; 移易; 易 《改變; 變動。》渝 《改變(多指態度或感情)。》trước sau không đổi; không bao giờ thay đổi. 始終不渝。轉變 《由一種情況變到另一種情況。》轉化; 轉換; 轉移 《轉變; 改變。》轉彎; 轉彎兒; 轉彎子 《比喻改變認識或想法。》提 《把預定的期限往前挪。》替換 《把原來的(工作著的人、使用著的衣物等); 調換下來; 倒換。》付諸 《使改變形狀或性質。》改成 《使成為另一種文體。》《/TABLE>