thiên vị tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thiên vị tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thiên vị tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên vị tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thiên vị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thiên vị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不公 《不公道; 不公平。》
寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》
《單獨注重一方面或對人對事不公正。》
偏廢 《因重視幾件事情中的某一件(或某些事)而忽視其他。》
công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
工作與學習, 二者不可偏廢。 偏護 《偏私袒護。》
偏頗 《偏於一方面; 不公平。》
偏私 《照顧私情。》
偏袒 《袒護雙方中的一方。葠看〖左袒〗。》
偏向 《(對某一方)無原則的支持或袒護; 不公正。》
一偏; 一隅 《偏於一方面的。》
左袒 《漢高祖劉邦死後, 呂後噹權, 培植呂姓的勢力。呂後死, 太尉週勃奪取呂氏的兵權, 就在軍中對眾人說:"擁護呂氏的右袒(露出右臂), 擁護劉氏的左袒。"軍中都左袒(見於《史記·呂太後本紀》)。後來管 偏護一方叫左袒。》
đừng thiên vị.
勿為左右袒。
左右袒 《偏袒某一方面。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiên vị trong tiếng Đài Loan

不公 《不公道; 不公平。》寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》偏 《單獨注重一方面或對人對事不公正。》偏廢 《因重視幾件事情中的某一件(或某些事)而忽視其他。》công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết. 工作與學習, 二者不可偏廢。 偏護 《偏私袒護。》偏頗 《偏於一方面; 不公平。》偏私 《照顧私情。》偏袒 《袒護雙方中的一方。葠看〖左袒〗。》偏向 《(對某一方)無原則的支持或袒護; 不公正。》一偏; 一隅 《偏於一方面的。》左袒 《漢高祖劉邦死後, 呂後噹權, 培植呂姓的勢力。呂後死, 太尉週勃奪取呂氏的兵權, 就在軍中對眾人說:"擁護呂氏的右袒(露出右臂), 擁護劉氏的左袒。"軍中都左袒(見於《史記·呂太後本紀》)。後來管 偏護一方叫左袒。》đừng thiên vị. 勿為左右袒。左右袒 《偏袒某一方面。》

Đây là cách dùng thiên vị tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên vị tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不公 《不公道; 不公平。》寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》偏 《單獨注重一方面或對人對事不公正。》偏廢 《因重視幾件事情中的某一件(或某些事)而忽視其他。》công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết. 工作與學習, 二者不可偏廢。 偏護 《偏私袒護。》偏頗 《偏於一方面; 不公平。》偏私 《照顧私情。》偏袒 《袒護雙方中的一方。葠看〖左袒〗。》偏向 《(對某一方)無原則的支持或袒護; 不公正。》一偏; 一隅 《偏於一方面的。》左袒 《漢高祖劉邦死後, 呂後噹權, 培植呂姓的勢力。呂後死, 太尉週勃奪取呂氏的兵權, 就在軍中對眾人說:擁護呂氏的右袒(露出右臂), 擁護劉氏的左袒。軍中都左袒(見於《史記·呂太後本紀》)。後來管 偏護一方叫左袒。》đừng thiên vị. 勿為左右袒。左右袒 《偏袒某一方面。》