thiếu hụt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thiếu hụt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thiếu hụt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiếu hụt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thiếu hụt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thiếu hụt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
差額 《跟作為標準或用來比較的數額相差的數。》
赤字 《指經濟活動中支出多於收入的差額數字。簿記上登記這種數目時, 用紅筆書寫。》
短缺; 缺乏 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》
thiếu hụt vật tư
物資短缺。
tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
增加短線材料的生產。
短少 《缺少(多指少於定額)。》
短線 《短的線, 比喻(產品、專業等)需求量超過供應量(跟"長線"相對)。》
窟窿 《比喻虧空。》
虧本 《損失本錢; 賠本。》
sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
上半年虧產原煤500多萬噸。
虧產 《沒有達到原定生產數量; 欠產。》
虧耗 《損耗。》
虧空; 虧欠 《支出超過收入, 因而欠人財物。》
貧乏 《缺少; 不豐富。》
支絀 《(款項)不夠支配。》

匱乏 《(物資)缺乏; 貧乏。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiếu hụt trong tiếng Đài Loan

差額 《跟作為標準或用來比較的數額相差的數。》赤字 《指經濟活動中支出多於收入的差額數字。簿記上登記這種數目時, 用紅筆書寫。》短缺; 缺乏 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》thiếu hụt vật tư物資短缺。tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt. 增加短線材料的生產。短少 《缺少(多指少於定額)。》短線 《短的線, 比喻(產品、專業等)需求量超過供應量(跟"長線"相對)。》窟窿 《比喻虧空。》虧本 《損失本錢; 賠本。》sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt. 上半年虧產原煤500多萬噸。虧產 《沒有達到原定生產數量; 欠產。》虧耗 《損耗。》虧空; 虧欠 《支出超過收入, 因而欠人財物。》貧乏 《缺少; 不豐富。》支絀 《(款項)不夠支配。》書匱乏 《(物資)缺乏; 貧乏。》

Đây là cách dùng thiếu hụt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiếu hụt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 差額 《跟作為標準或用來比較的數額相差的數。》赤字 《指經濟活動中支出多於收入的差額數字。簿記上登記這種數目時, 用紅筆書寫。》短缺; 缺乏 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》thiếu hụt vật tư物資短缺。tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt. 增加短線材料的生產。短少 《缺少(多指少於定額)。》短線 《短的線, 比喻(產品、專業等)需求量超過供應量(跟長線相對)。》窟窿 《比喻虧空。》虧本 《損失本錢; 賠本。》sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt. 上半年虧產原煤500多萬噸。虧產 《沒有達到原定生產數量; 欠產。》虧耗 《損耗。》虧空; 虧欠 《支出超過收入, 因而欠人財物。》貧乏 《缺少; 不豐富。》支絀 《(款項)不夠支配。》書匱乏 《(物資)缺乏; 貧乏。》