thu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《指錄音。》
thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
灌唱片。 接收 《收受。》
《收入。》
khoản thu.
進款。
《徵收(賦稅)。》
錄; 錄制 《用錄音機或錄像機把聲音或形象記錄下來, 加工制成某種作品。》
thu hình.
錄像。
thu băng ca nhạc.
錄制唱片。
thu ghi kịch truyền hình.
錄制電視劇。
秋; 秋季; 秋令; 秋天 《一年的第三季, 中國習慣指立秋到立冬的三個月時間, 也指農厤七、 八、九三個月。》
cuối thu.
深秋。
gió thu.
秋風。
mưa thu.
秋雨。
trời mùa thu trong xanh mát mẻ.
秋高氣爽。
收取 《交來(或取來)收下。》
thu lệ phí.
收取手續費。
徵; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》
thu thuế
徵稅。
thu thuế thương nghiệp
徵收商業稅。 動物
xem cá thu

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thu trong tiếng Đài Loan

灌 《指錄音。》thu đĩa hát; thu đĩa nhạc灌唱片。 接收 《收受。》進 《收入。》khoản thu. 進款。課 《徵收(賦稅)。》錄; 錄制 《用錄音機或錄像機把聲音或形象記錄下來, 加工制成某種作品。》thu hình. 錄像。thu băng ca nhạc. 錄制唱片。thu ghi kịch truyền hình. 錄制電視劇。秋; 秋季; 秋令; 秋天 《一年的第三季, 中國習慣指立秋到立冬的三個月時間, 也指農厤七、 八、九三個月。》cuối thu. 深秋。gió thu. 秋風。mưa thu. 秋雨。trời mùa thu trong xanh mát mẻ. 秋高氣爽。收取 《交來(或取來)收下。》thu lệ phí. 收取手續費。徵; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》thu thuế徵稅。thu thuế thương nghiệp徵收商業稅。 動物xem cá thu

Đây là cách dùng thu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 灌 《指錄音。》thu đĩa hát; thu đĩa nhạc灌唱片。 接收 《收受。》進 《收入。》khoản thu. 進款。課 《徵收(賦稅)。》錄; 錄制 《用錄音機或錄像機把聲音或形象記錄下來, 加工制成某種作品。》thu hình. 錄像。thu băng ca nhạc. 錄制唱片。thu ghi kịch truyền hình. 錄制電視劇。秋; 秋季; 秋令; 秋天 《一年的第三季, 中國習慣指立秋到立冬的三個月時間, 也指農厤七、 八、九三個月。》cuối thu. 深秋。gió thu. 秋風。mưa thu. 秋雨。trời mùa thu trong xanh mát mẻ. 秋高氣爽。收取 《交來(或取來)收下。》thu lệ phí. 收取手續費。徵; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》thu thuế徵稅。thu thuế thương nghiệp徵收商業稅。 動物xem cá thu