thu hoạch tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thu hoạch tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thu hoạch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thu hoạch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thu hoạch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thu hoạch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


出息 《收益。》
chỗ chúng ta trồng lúa thu hoạch khá hơn nhiều so với trồng cao lương.
咱們這兒種稻子比種高粱出息大。 打糧 《收割糧食作物。》
登場 《(谷物)收割後運到場上。》
開鐮 《指 一茬莊稼成熟, 開始收割。》
年成; 年景 《一年的收成。》
收; 穫; 收割 《割取(成熟的農作物)。》
thu hoạch; gặt hái.
收穫。
thu hoạch.
收成。
thu hoạch vụ thu.
秋收。
thu hoạch lúa mạch.
麥收。
收成 《莊稼、蔬菜、果品等收穫的成績, 有時也指魚蝦等捕撈的成績。》
thu hoạch về học tập.
學習收穫。
收穫 《取得成熟的農作物。》
收穫 《比喻心得、戰果等。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thu hoạch trong tiếng Đài Loan

方出息 《收益。》chỗ chúng ta trồng lúa thu hoạch khá hơn nhiều so với trồng cao lương. 咱們這兒種稻子比種高粱出息大。 打糧 《收割糧食作物。》登場 《(谷物)收割後運到場上。》開鐮 《指 一茬莊稼成熟, 開始收割。》年成; 年景 《一年的收成。》收; 穫; 收割 《割取(成熟的農作物)。》thu hoạch; gặt hái. 收穫。thu hoạch. 收成。thu hoạch vụ thu. 秋收。thu hoạch lúa mạch. 麥收。收成 《莊稼、蔬菜、果品等收穫的成績, 有時也指魚蝦等捕撈的成績。》thu hoạch về học tập. 學習收穫。收穫 《取得成熟的農作物。》收穫 《比喻心得、戰果等。》

Đây là cách dùng thu hoạch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thu hoạch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 方出息 《收益。》chỗ chúng ta trồng lúa thu hoạch khá hơn nhiều so với trồng cao lương. 咱們這兒種稻子比種高粱出息大。 打糧 《收割糧食作物。》登場 《(谷物)收割後運到場上。》開鐮 《指 一茬莊稼成熟, 開始收割。》年成; 年景 《一年的收成。》收; 穫; 收割 《割取(成熟的農作物)。》thu hoạch; gặt hái. 收穫。thu hoạch. 收成。thu hoạch vụ thu. 秋收。thu hoạch lúa mạch. 麥收。收成 《莊稼、蔬菜、果品等收穫的成績, 有時也指魚蝦等捕撈的成績。》thu hoạch về học tập. 學習收穫。收穫 《取得成熟的農作物。》收穫 《比喻心得、戰果等。》