thu xếp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thu xếp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thu xếp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thu xếp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thu xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thu xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安頓 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》
mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
媽媽把孩子安頓在托兒所裡
安排 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員); 措置。》
thu xếp cuộc sống.
安排生活。
安置 《使人或事物有著落; 安放。》
thu xếp hành lí
安置行李。
籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》
摒擋; 打點; 打疊; 掇弄; 張羅; 收束; 整理; 整肅; 拾掇 《收拾; 料理; 準備(禮物、行裝等)。》
thu xếp hành lý
摒擋行李。
thu xếp hành lý
打點行李。
thu xếp hành lý
打疊行李。
thu xếp hành trang
整理行裝。
thu xếp quần áo.
整肅衣冠。
解決 《處理問題使有結果。》

經紀 《料理。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thu xếp trong tiếng Đài Loan

安頓 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ媽媽把孩子安頓在托兒所裡安排 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員); 措置。》thu xếp cuộc sống. 安排生活。安置 《使人或事物有著落; 安放。》thu xếp hành lí安置行李。籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》摒擋; 打點; 打疊; 掇弄; 張羅; 收束; 整理; 整肅; 拾掇 《收拾; 料理; 準備(禮物、行裝等)。》thu xếp hành lý摒擋行李。thu xếp hành lý打點行李。thu xếp hành lý打疊行李。thu xếp hành trang整理行裝。thu xếp quần áo. 整肅衣冠。解決 《處理問題使有結果。》書經紀 《料理。》

Đây là cách dùng thu xếp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thu xếp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安頓 《使人或事物有著落; 安排妥噹。》mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ媽媽把孩子安頓在托兒所裡安排 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員); 措置。》thu xếp cuộc sống. 安排生活。安置 《使人或事物有著落; 安放。》thu xếp hành lí安置行李。籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》摒擋; 打點; 打疊; 掇弄; 張羅; 收束; 整理; 整肅; 拾掇 《收拾; 料理; 準備(禮物、行裝等)。》thu xếp hành lý摒擋行李。thu xếp hành lý打點行李。thu xếp hành lý打疊行李。thu xếp hành trang整理行裝。thu xếp quần áo. 整肅衣冠。解決 《處理問題使有結果。》書經紀 《料理。》