thành công tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thành công tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thành công tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành công tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thành công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thành công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
成功; 成事; 遂; 有成 《穫得預期的結果(跟"失敗"相對)。》
thực nghiệm thành công.
試驗成功了。
thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
成事不足, 敗事有餘。
ba năm thành công
三年有成。
ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
雙方意見已漸接近, 談判可望有成。 打響 《比喻事情初步成功。》
bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
這一炮打響了, 下一步就好辦了。
《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》
《(對事情)有益; 成。》
景氣 《通常指資本主義再生產週期的高漲階段中生產增長、失業減少、信用活躍等經濟繁榮現象。泛指興旺。》
勝利 《工作、事業達到預定的目的。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thành công trong tiếng Đài Loan

成功; 成事; 遂; 有成 《穫得預期的結果(跟"失敗"相對)。》thực nghiệm thành công. 試驗成功了。thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc. 成事不足, 敗事有餘。ba năm thành công三年有成。ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công. 雙方意見已漸接近, 談判可望有成。 打響 《比喻事情初步成功。》bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn. 這一炮打響了, 下一步就好辦了。紅 《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》濟 《(對事情)有益; 成。》景氣 《通常指資本主義再生產週期的高漲階段中生產增長、失業減少、信用活躍等經濟繁榮現象。泛指興旺。》勝利 《工作、事業達到預定的目的。》

Đây là cách dùng thành công tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thành công tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 成功; 成事; 遂; 有成 《穫得預期的結果(跟失敗相對)。》thực nghiệm thành công. 試驗成功了。thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc. 成事不足, 敗事有餘。ba năm thành công三年有成。ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công. 雙方意見已漸接近, 談判可望有成。 打響 《比喻事情初步成功。》bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn. 這一炮打響了, 下一步就好辦了。紅 《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》濟 《(對事情)有益; 成。》景氣 《通常指資本主義再生產週期的高漲階段中生產增長、失業減少、信用活躍等經濟繁榮現象。泛指興旺。》勝利 《工作、事業達到預定的目的。》