thâm niên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thâm niên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thâm niên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thâm niên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thâm niên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thâm niên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
年時; 年頭兒 《多年的時間。》
anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
他榦這一行, 有年頭兒了。
資格 《由從事某種工作或活動的時間長短所形成的身份。》
trong phân xưởng của chúng tôi, ông ấy là người có thâm niên cao nhất.
他在我們車間裡是資格最老的了。 資深 《資厤深或資格老。》
thâm niên vọng trọng
資深望重。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thâm niên trong tiếng Đài Loan

年時; 年頭兒 《多年的時間。》anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi. 他榦這一行, 有年頭兒了。資格 《由從事某種工作或活動的時間長短所形成的身份。》trong phân xưởng của chúng tôi, ông ấy là người có thâm niên cao nhất. 他在我們車間裡是資格最老的了。 資深 《資厤深或資格老。》thâm niên vọng trọng資深望重。

Đây là cách dùng thâm niên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thâm niên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 年時; 年頭兒 《多年的時間。》anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi. 他榦這一行, 有年頭兒了。資格 《由從事某種工作或活動的時間長短所形成的身份。》trong phân xưởng của chúng tôi, ông ấy là người có thâm niên cao nhất. 他在我們車間裡是資格最老的了。 資深 《資厤深或資格老。》thâm niên vọng trọng資深望重。