thân mật tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thân mật tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thân mật tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thân mật tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thân mật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thân mật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
稱兄道弟 《朋友間以兄弟相稱, 表示關系親密。》
稠密 《親切; 密切。》
火熱; 愛暱; 暱; 親暱 《十分親密。》
nói chuyện thân mật
談得火熱。
親近 《親密而接近。》
người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
鄉親們圍著子弟兵, 親親熱熱地問長問短。
親密; 近; 親切; 貼己 《感情好, 關系密切。》
親暱 《十分親密。》
親熱; 熱和 《親密而熱情。》
深摯 《深厚而真誠。》
貼心 《最親近; 最知己。》
友愛 《友好親愛。》
anh em thân mật
兄弟友愛。
tình đoàn kết thân mật
糰結友愛。
友善 《朋友之間親近和睦。》
từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau.
素相友善。
sống với nhau rất thân mật.
友善相處。 過心 《知心。》

近乎; 近乎兒 《關系的親密。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thân mật trong tiếng Đài Loan

稱兄道弟 《朋友間以兄弟相稱, 表示關系親密。》稠密 《親切; 密切。》火熱; 愛暱; 暱; 親暱 《十分親密。》nói chuyện thân mật談得火熱。親近 《親密而接近。》người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm. 鄉親們圍著子弟兵, 親親熱熱地問長問短。親密; 近; 親切; 貼己 《感情好, 關系密切。》親暱 《十分親密。》親熱; 熱和 《親密而熱情。》深摯 《深厚而真誠。》貼心 《最親近; 最知己。》友愛 《友好親愛。》anh em thân mật兄弟友愛。tình đoàn kết thân mật糰結友愛。友善 《朋友之間親近和睦。》từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau. 素相友善。sống với nhau rất thân mật. 友善相處。 過心 《知心。》方近乎; 近乎兒 《關系的親密。》

Đây là cách dùng thân mật tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thân mật tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 稱兄道弟 《朋友間以兄弟相稱, 表示關系親密。》稠密 《親切; 密切。》火熱; 愛暱; 暱; 親暱 《十分親密。》nói chuyện thân mật談得火熱。親近 《親密而接近。》người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm. 鄉親們圍著子弟兵, 親親熱熱地問長問短。親密; 近; 親切; 貼己 《感情好, 關系密切。》親暱 《十分親密。》親熱; 熱和 《親密而熱情。》深摯 《深厚而真誠。》貼心 《最親近; 最知己。》友愛 《友好親愛。》anh em thân mật兄弟友愛。tình đoàn kết thân mật糰結友愛。友善 《朋友之間親近和睦。》từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau. 素相友善。sống với nhau rất thân mật. 友善相處。 過心 《知心。》方近乎; 近乎兒 《關系的親密。》