thông cảm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thông cảm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thông cảm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thông cảm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thông cảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thông cảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
包涵 《客套語, 請人原諒。》
高姿態 《指對自己要求嚴格, 而對彆人表現出寬容、諒解的態度。》
共鳴 《由彆人的某種情緒引起的相同的情緒。》
《原諒。》
hiểu và bỏ qua; hiểu và thông cảm.
諒解。
lượng thứ; thông cảm.
體諒。
諒解 《了解實情後原諒或消除意見。》
anh ấy rất thông cảm với nỗi đau khổ của bạn.
他很諒解你的苦衷。
同情 《對於彆人的遭遇在感情上髮生共鳴。》
lòng thông cảm
同情心。
thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức.
他在青少年時期就十分同情被壓迫的勞苦大眾。 體諒 《設身處地為人著想, 給以諒解。》
cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.
她心腸好, 很能體諒人。 體念 《設身處地為彆人著想。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thông cảm trong tiếng Đài Loan

包涵 《客套語, 請人原諒。》高姿態 《指對自己要求嚴格, 而對彆人表現出寬容、諒解的態度。》共鳴 《由彆人的某種情緒引起的相同的情緒。》諒 《原諒。》hiểu và bỏ qua; hiểu và thông cảm. 諒解。lượng thứ; thông cảm. 體諒。諒解 《了解實情後原諒或消除意見。》anh ấy rất thông cảm với nỗi đau khổ của bạn. 他很諒解你的苦衷。同情 《對於彆人的遭遇在感情上髮生共鳴。》lòng thông cảm同情心。thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức. 他在青少年時期就十分同情被壓迫的勞苦大眾。 體諒 《設身處地為人著想, 給以諒解。》cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người. 她心腸好, 很能體諒人。 體念 《設身處地為彆人著想。》

Đây là cách dùng thông cảm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thông cảm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包涵 《客套語, 請人原諒。》高姿態 《指對自己要求嚴格, 而對彆人表現出寬容、諒解的態度。》共鳴 《由彆人的某種情緒引起的相同的情緒。》諒 《原諒。》hiểu và bỏ qua; hiểu và thông cảm. 諒解。lượng thứ; thông cảm. 體諒。諒解 《了解實情後原諒或消除意見。》anh ấy rất thông cảm với nỗi đau khổ của bạn. 他很諒解你的苦衷。同情 《對於彆人的遭遇在感情上髮生共鳴。》lòng thông cảm同情心。thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức. 他在青少年時期就十分同情被壓迫的勞苦大眾。 體諒 《設身處地為人著想, 給以諒解。》cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người. 她心腸好, 很能體諒人。 體念 《設身處地為彆人著想。》