thúc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thúc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thúc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thúc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thúc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thúc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

春化 《播種前先使作物的種子在適宜的條件下完成第一階段的髮育。例如把冬小麥的種子浸濕後, 保藏在低溫的地方。這種方法可以使種子出苗整齊, 提早成熟, 本來是冬季播種的作物, 經過春化後, 春季播種 也能正常地抽穗。中國古代叫催青。》
刺激 《現實的物體和現象作用於感覺器官的過程; 聲、光、熱等引起生物體活動或變化的作用。》
《叫人趕快行動或做某事。》
催; 催促 《使事物的產生和變化加快。》
催熟 《用物理、化學方法, 使植物果實加快成熟。》
《指揮(軍隊)。》
束; 捆 《用繩子拴綁。》
《叔父。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thúc trong tiếng Đài Loan

春化 《播種前先使作物的種子在適宜的條件下完成第一階段的髮育。例如把冬小麥的種子浸濕後, 保藏在低溫的地方。這種方法可以使種子出苗整齊, 提早成熟, 本來是冬季播種的作物, 經過春化後, 春季播種 也能正常地抽穗。中國古代叫催青。》刺激 《現實的物體和現象作用於感覺器官的過程; 聲、光、熱等引起生物體活動或變化的作用。》催 《叫人趕快行動或做某事。》催; 催促 《使事物的產生和變化加快。》催熟 《用物理、化學方法, 使植物果實加快成熟。》麾 《指揮(軍隊)。》束; 捆 《用繩子拴綁。》叔 《叔父。》

Đây là cách dùng thúc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thúc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 春化 《播種前先使作物的種子在適宜的條件下完成第一階段的髮育。例如把冬小麥的種子浸濕後, 保藏在低溫的地方。這種方法可以使種子出苗整齊, 提早成熟, 本來是冬季播種的作物, 經過春化後, 春季播種 也能正常地抽穗。中國古代叫催青。》刺激 《現實的物體和現象作用於感覺器官的過程; 聲、光、熱等引起生物體活動或變化的作用。》催 《叫人趕快行動或做某事。》催; 催促 《使事物的產生和變化加快。》催熟 《用物理、化學方法, 使植物果實加快成熟。》麾 《指揮(軍隊)。》束; 捆 《用繩子拴綁。》叔 《叔父。》