thưa thớt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thưa thớt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thưa thớt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thưa thớt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thưa thớt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thưa thớt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
淡薄 《(雲霧等)密度小。》
花花搭搭 《形容大小、疏密不一致。》
thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
天氣雖然還冷, 樹上已經花花搭搭地開了些花兒了。
đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
地太榦, 高粱苗出得花花搭搭的。 寥; 寥落 《稀少。》
thưa thớt.
寥落。
thưa thớt như sao buổi sớm.
寥若晨星。
sao trời thưa thớt.
疏星寥落。
寥若晨星 《稀少得好像早晨的星星。》
疏落; 疏散 《稀疏零落。》
sao buổi sớm thưa thớt.
疏落的晨星。
thôn xóm thưa thớt.
疏散的村落。
蕭疏 《冷落; 稀稀落落。》
希少 《事物出現得少。》
《事物之間距離遠; 事物的部分之間空隙大(跟"密"相對)。》
稀少 《事物出現得少。》
trên đường phố người qua lại thưa thớt.
街上行人稀少。
người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
人煙稀少。
tiếng súng thưa thớt.
稀疏的鎗聲。
bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
天上只有稀稀拉拉的幾個晨星。
稀疏 《(物體、聲音等)在空間或時間上的間隔遠。》
稀稀拉拉 《(稀稀拉拉的)稀疏的樣子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thưa thớt trong tiếng Đài Loan

淡薄 《(雲霧等)密度小。》花花搭搭 《形容大小、疏密不一致。》thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt. 天氣雖然還冷, 樹上已經花花搭搭地開了些花兒了。đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt. 地太榦, 高粱苗出得花花搭搭的。 寥; 寥落 《稀少。》thưa thớt. 寥落。thưa thớt như sao buổi sớm. 寥若晨星。sao trời thưa thớt. 疏星寥落。寥若晨星 《稀少得好像早晨的星星。》疏落; 疏散 《稀疏零落。》sao buổi sớm thưa thớt. 疏落的晨星。thôn xóm thưa thớt. 疏散的村落。蕭疏 《冷落; 稀稀落落。》希少 《事物出現得少。》稀 《事物之間距離遠; 事物的部分之間空隙大(跟"密"相對)。》稀少 《事物出現得少。》trên đường phố người qua lại thưa thớt. 街上行人稀少。người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt. 人煙稀少。tiếng súng thưa thớt. 稀疏的鎗聲。bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt. 天上只有稀稀拉拉的幾個晨星。稀疏 《(物體、聲音等)在空間或時間上的間隔遠。》稀稀拉拉 《(稀稀拉拉的)稀疏的樣子。》

Đây là cách dùng thưa thớt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thưa thớt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 淡薄 《(雲霧等)密度小。》花花搭搭 《形容大小、疏密不一致。》thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt. 天氣雖然還冷, 樹上已經花花搭搭地開了些花兒了。đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt. 地太榦, 高粱苗出得花花搭搭的。 寥; 寥落 《稀少。》thưa thớt. 寥落。thưa thớt như sao buổi sớm. 寥若晨星。sao trời thưa thớt. 疏星寥落。寥若晨星 《稀少得好像早晨的星星。》疏落; 疏散 《稀疏零落。》sao buổi sớm thưa thớt. 疏落的晨星。thôn xóm thưa thớt. 疏散的村落。蕭疏 《冷落; 稀稀落落。》希少 《事物出現得少。》稀 《事物之間距離遠; 事物的部分之間空隙大(跟密相對)。》稀少 《事物出現得少。》trên đường phố người qua lại thưa thớt. 街上行人稀少。người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt. 人煙稀少。tiếng súng thưa thớt. 稀疏的鎗聲。bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt. 天上只有稀稀拉拉的幾個晨星。稀疏 《(物體、聲音等)在空間或時間上的間隔遠。》稀稀拉拉 《(稀稀拉拉的)稀疏的樣子。》