thương tiếc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thương tiếc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thương tiếc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương tiếc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thương tiếc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thương tiếc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
哀歎 《悲哀地歎息。》
哀痛 《悲傷; 悲痛。》
抱憾 《心中存有遺憾的事. >
悲悼 《傷心悼念. >
悼; 悼念 《懷念死者, 表示哀痛。》
thương tiếc vợ chết
悼亡。
vô cùng thương tiếc
沉痛悼念。 憐惜; 矜 《同情愛護。》
nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
決不憐惜惡人。
傷逝 《悲傷地懷念去世的人。》
痛惜 《沉痛地惋惜。》
nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
詩人英年早逝, 令人痛惜。
惋惜 《對人的不幸遭遇或事物的意外變化表示同情、可惜。》
軫念 《悲痛地懷念; 深切地思念。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương tiếc trong tiếng Đài Loan

哀歎 《悲哀地歎息。》哀痛 《悲傷; 悲痛。》抱憾 《心中存有遺憾的事. >悲悼 《傷心悼念. >悼; 悼念 《懷念死者, 表示哀痛。》thương tiếc vợ chết悼亡。vô cùng thương tiếc沉痛悼念。 憐惜; 矜 《同情愛護。》nhất định không thương tiếc kẻ ác độc. 決不憐惜惡人。傷逝 《悲傷地懷念去世的人。》痛惜 《沉痛地惋惜。》nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc. 詩人英年早逝, 令人痛惜。惋惜 《對人的不幸遭遇或事物的意外變化表示同情、可惜。》軫念 《悲痛地懷念; 深切地思念。》

Đây là cách dùng thương tiếc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương tiếc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 哀歎 《悲哀地歎息。》哀痛 《悲傷; 悲痛。》抱憾 《心中存有遺憾的事. >悲悼 《傷心悼念. >悼; 悼念 《懷念死者, 表示哀痛。》thương tiếc vợ chết悼亡。vô cùng thương tiếc沉痛悼念。 憐惜; 矜 《同情愛護。》nhất định không thương tiếc kẻ ác độc. 決不憐惜惡人。傷逝 《悲傷地懷念去世的人。》痛惜 《沉痛地惋惜。》nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc. 詩人英年早逝, 令人痛惜。惋惜 《對人的不幸遭遇或事物的意外變化表示同情、可惜。》軫念 《悲痛地懷念; 深切地思念。》