thập tự quân tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thập tự quân tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thập tự quân tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thập tự quân tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thập tự quân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thập tự quân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

十字軍 《通常指十一世紀末到十三世紀末, 羅馬教皇和西歐一些國家的封建主、商人、以奪回土耳其伊斯蘭教徒佔領的基督教聖地耶路撒冷為號召而組織的侵略軍。士兵胸前標十字符號, 所以叫十字軍。泛指羅 馬天主教會組織的討伐異端的軍隊。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thập tự quân trong tiếng Đài Loan

十字軍 《通常指十一世紀末到十三世紀末, 羅馬教皇和西歐一些國家的封建主、商人、以奪回土耳其伊斯蘭教徒佔領的基督教聖地耶路撒冷為號召而組織的侵略軍。士兵胸前標十字符號, 所以叫十字軍。泛指羅 馬天主教會組織的討伐異端的軍隊。》

Đây là cách dùng thập tự quân tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thập tự quân tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 十字軍 《通常指十一世紀末到十三世紀末, 羅馬教皇和西歐一些國家的封建主、商人、以奪回土耳其伊斯蘭教徒佔領的基督教聖地耶路撒冷為號召而組織的侵略軍。士兵胸前標十字符號, 所以叫十字軍。泛指羅 馬天主教會組織的討伐異端的軍隊。》