thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thừa nước đục thả câu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

趁火打劫 《趁人家失火的時候去搶人家的東西, 比喻趁緊張危急的時候侵犯彆人的權益。》
大撈一把 《乘機放手攫取利益, 有貶義。》
渾水摸魚; 混水摸魚 《比喻趁混亂的時機攫取利益。"渾"也作混。》
賣關子 《說書人說長編故事, 在說到重要關節處停止, 借以吸引聽眾接著往下聽, 叫賣關子。比喻說話, 做事在緊要的時候, 故弄玄虛, 使對方著急而答應自己的要求。》
鹬蚌相爭, 漁人得利 《蚌張開殼曬太陽, 鹬去啄它, 被蚌殼拑住了嘴, 兩方面都不肯相讓。漁翁來了, 把兩個都捉住了(見於《戰國策·燕策》)。比喻雙方相爭持, 讓第三者得了利。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thừa nước đục thả câu trong tiếng Đài Loan

趁火打劫 《趁人家失火的時候去搶人家的東西, 比喻趁緊張危急的時候侵犯彆人的權益。》大撈一把 《乘機放手攫取利益, 有貶義。》渾水摸魚; 混水摸魚 《比喻趁混亂的時機攫取利益。"渾"也作混。》賣關子 《說書人說長編故事, 在說到重要關節處停止, 借以吸引聽眾接著往下聽, 叫賣關子。比喻說話, 做事在緊要的時候, 故弄玄虛, 使對方著急而答應自己的要求。》鹬蚌相爭, 漁人得利 《蚌張開殼曬太陽, 鹬去啄它, 被蚌殼拑住了嘴, 兩方面都不肯相讓。漁翁來了, 把兩個都捉住了(見於《戰國策·燕策》)。比喻雙方相爭持, 讓第三者得了利。》

Đây là cách dùng thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thừa nước đục thả câu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 趁火打劫 《趁人家失火的時候去搶人家的東西, 比喻趁緊張危急的時候侵犯彆人的權益。》大撈一把 《乘機放手攫取利益, 有貶義。》渾水摸魚; 混水摸魚 《比喻趁混亂的時機攫取利益。渾也作混。》賣關子 《說書人說長編故事, 在說到重要關節處停止, 借以吸引聽眾接著往下聽, 叫賣關子。比喻說話, 做事在緊要的時候, 故弄玄虛, 使對方著急而答應自己的要求。》鹬蚌相爭, 漁人得利 《蚌張開殼曬太陽, 鹬去啄它, 被蚌殼拑住了嘴, 兩方面都不肯相讓。漁翁來了, 把兩個都捉住了(見於《戰國策·燕策》)。比喻雙方相爭持, 讓第三者得了利。》