thực hiện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thực hiện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thực hiện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thực hiện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thực hiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thực hiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》
《實現。》
兌現 《比喻諾言的實現。》
đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.
答應孩子的事, 一定要兌現。
踐行; 踐; 實踐 《實行(自己的主張); 履行(自己的諾言)。》
thực hiện lời hẹn ước.
踐約。
lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được.
他的理想終於實現了。
踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》
經手 《經過親手(處理)。》
người thực hiện.
經手人。
việc này do anh ấy thực hiện.
這件事是他經手的。
履; 履行 《實踐(自己答應做的或應該做的事)。》
thực hiện điều ước.
履約。
thực hiện lời hứa.
履行諾言。
thực hiện hợp đồng.
履行合同。
實現 《使成為事實。》
實行; 實施 《用行動來實現(綱領、政策、計劃等)。》
爭取 《力求實現。》
ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn.
爭取提前完成計劃。
執行; 施行 《實施; 實行(政策、法律、計劃、命令、判決中規定的事項)。》
thực hiện kế hoạch.
執行計劃。
《噹作; 作為。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thực hiện trong tiếng Đài Loan

辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》酬 《實現。》兌現 《比喻諾言的實現。》đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện. 答應孩子的事, 一定要兌現。踐行; 踐; 實踐 《實行(自己的主張); 履行(自己的諾言)。》thực hiện lời hẹn ước. 踐約。lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được. 他的理想終於實現了。踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》經手 《經過親手(處理)。》người thực hiện. 經手人。việc này do anh ấy thực hiện. 這件事是他經手的。履; 履行 《實踐(自己答應做的或應該做的事)。》thực hiện điều ước. 履約。thực hiện lời hứa. 履行諾言。thực hiện hợp đồng. 履行合同。實現 《使成為事實。》實行; 實施 《用行動來實現(綱領、政策、計劃等)。》爭取 《力求實現。》ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn. 爭取提前完成計劃。執行; 施行 《實施; 實行(政策、法律、計劃、命令、判決中規定的事項)。》thực hiện kế hoạch. 執行計劃。作 《噹作; 作為。》

Đây là cách dùng thực hiện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thực hiện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》酬 《實現。》兌現 《比喻諾言的實現。》đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện. 答應孩子的事, 一定要兌現。踐行; 踐; 實踐 《實行(自己的主張); 履行(自己的諾言)。》thực hiện lời hẹn ước. 踐約。lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được. 他的理想終於實現了。踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》經手 《經過親手(處理)。》người thực hiện. 經手人。việc này do anh ấy thực hiện. 這件事是他經手的。履; 履行 《實踐(自己答應做的或應該做的事)。》thực hiện điều ước. 履約。thực hiện lời hứa. 履行諾言。thực hiện hợp đồng. 履行合同。實現 《使成為事實。》實行; 實施 《用行動來實現(綱領、政策、計劃等)。》爭取 《力求實現。》ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn. 爭取提前完成計劃。執行; 施行 《實施; 實行(政策、法律、計劃、命令、判決中規定的事項)。》thực hiện kế hoạch. 執行計劃。作 《噹作; 作為。》