tiện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tiện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tiện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
般配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》
便於; 好 《比較容易(做某事)。》
tiện tính toán
便於計算。
《用車床切削東西。》
tiện thành hình tròn.
車圓。
車工 《使用車床進行切削的工種。》
方便 《適宜。》
ở đây nói chuyện không tiện
這兒說話不方便。
活便; 方便; 便利 《使用或行動起來不感覺困難; 容易達到目的。多用於較大範圍的事物, 帶有泛指的意味。》
mở hai cửa ra vào tiện hơn.
開兩個門進出活便一點。
《趁著(噹前的便利)。》
切削 《利用機床的刀具或砂輪等削去作件的一部分, 使作件具有一定形狀、尺寸和表面光潔度。》
《趁便; 順便。》
《用車床切削或用刀子轉著圈地削。》
《用銑床切削金屬。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiện trong tiếng Đài Loan

般配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》便於; 好 《比較容易(做某事)。》tiện tính toán便於計算。車 《用車床切削東西。》tiện thành hình tròn. 車圓。車工 《使用車床進行切削的工種。》方便 《適宜。》ở đây nói chuyện không tiện這兒說話不方便。活便; 方便; 便利 《使用或行動起來不感覺困難; 容易達到目的。多用於較大範圍的事物, 帶有泛指的意味。》mở hai cửa ra vào tiện hơn. 開兩個門進出活便一點。就 《趁著(噹前的便利)。》切削 《利用機床的刀具或砂輪等削去作件的一部分, 使作件具有一定形狀、尺寸和表面光潔度。》順 《趁便; 順便。》旋 《用車床切削或用刀子轉著圈地削。》銑 《用銑床切削金屬。》

Đây là cách dùng tiện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 般配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》便於; 好 《比較容易(做某事)。》tiện tính toán便於計算。車 《用車床切削東西。》tiện thành hình tròn. 車圓。車工 《使用車床進行切削的工種。》方便 《適宜。》ở đây nói chuyện không tiện這兒說話不方便。活便; 方便; 便利 《使用或行動起來不感覺困難; 容易達到目的。多用於較大範圍的事物, 帶有泛指的意味。》mở hai cửa ra vào tiện hơn. 開兩個門進出活便一點。就 《趁著(噹前的便利)。》切削 《利用機床的刀具或砂輪等削去作件的一部分, 使作件具有一定形狀、尺寸和表面光潔度。》順 《趁便; 順便。》旋 《用車床切削或用刀子轉著圈地削。》銑 《用銑床切削金屬。》