trách móc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trách móc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trách móc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trách móc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trách móc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trách móc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《埋怨; 嗔怪。》
非難 《指摘和責問。》
vướng phải trách móc.
遭到非難。 怪怨 《責怪埋怨。》
việc này không thể trách móc anh ấy.
這事不要怪罪他。 怪罪; 非議 《責備; 埋怨。》
呵斥; 呵責 《大聲斥責。也作呵叱。》
揮斥; 哈 《指摘; 斥責。》
見怪 《責備; 怪(多指對自己)。》
賴; 怨 《責怪。》
《斥責。》
派不是 《指摘彆人的過失。》
bản thân mình không thấy được sai lầm, còn đi trách móc người khác.
自己不認錯, 還派彆人的不是。 嚷; 誚; 數說; 說; 責; 責怪; 謫 《責備; 訓斥。》
bị trách móc.
挨說了。
trách móc; trách mắng
斥責。
bị trách móc
備受責難。
責罵 《用嚴厲的話責備。》
責難 《指摘非難。》
指斥; 指責 《指摘; 斥責。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trách móc trong tiếng Đài Loan

僝 《埋怨; 嗔怪。》非難 《指摘和責問。》vướng phải trách móc. 遭到非難。 怪怨 《責怪埋怨。》việc này không thể trách móc anh ấy. 這事不要怪罪他。 怪罪; 非議 《責備; 埋怨。》呵斥; 呵責 《大聲斥責。也作呵叱。》揮斥; 哈 《指摘; 斥責。》見怪 《責備; 怪(多指對自己)。》賴; 怨 《責怪。》罵 《斥責。》派不是 《指摘彆人的過失。》bản thân mình không thấy được sai lầm, còn đi trách móc người khác. 自己不認錯, 還派彆人的不是。 嚷; 誚; 數說; 說; 責; 責怪; 謫 《責備; 訓斥。》bị trách móc. 挨說了。trách móc; trách mắng斥責。bị trách móc備受責難。責罵 《用嚴厲的話責備。》責難 《指摘非難。》指斥; 指責 《指摘; 斥責。》

Đây là cách dùng trách móc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trách móc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 僝 《埋怨; 嗔怪。》非難 《指摘和責問。》vướng phải trách móc. 遭到非難。 怪怨 《責怪埋怨。》việc này không thể trách móc anh ấy. 這事不要怪罪他。 怪罪; 非議 《責備; 埋怨。》呵斥; 呵責 《大聲斥責。也作呵叱。》揮斥; 哈 《指摘; 斥責。》見怪 《責備; 怪(多指對自己)。》賴; 怨 《責怪。》罵 《斥責。》派不是 《指摘彆人的過失。》bản thân mình không thấy được sai lầm, còn đi trách móc người khác. 自己不認錯, 還派彆人的不是。 嚷; 誚; 數說; 說; 責; 責怪; 謫 《責備; 訓斥。》bị trách móc. 挨說了。trách móc; trách mắng斥責。bị trách móc備受責難。責罵 《用嚴厲的話責備。》責難 《指摘非難。》指斥; 指責 《指摘; 斥責。》