trí nhớ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trí nhớ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trí nhớ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trí nhớ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trí nhớ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trí nhớ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
記性 《記憶力。》
trí nhớ tốt.
記性好。
trí nhớ tồi.
記性壞。
記憶力 《記住事物的形象或事情的經過的能力。》
trí nhớ tốt.
記憶力彊。
trí nhớ kém.
記憶力弱。
腦; 腦袋; 腦筋; 心思; 腦子; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》
trí nhớ anh ấy rất tốt, chuyện của bao nhiêu năm trước mà anh ấy còn nhớ rất rõ.
他腦筋好, 多少年前的事還記得很清楚。
trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
他腦子好, 又用功, 學習成績很好。
người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
這個人太沒腦子了, 才幾天的事兒就忘了。 腦力 《人的記憶、理解、想象的能力。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trí nhớ trong tiếng Đài Loan

記性 《記憶力。》trí nhớ tốt. 記性好。trí nhớ tồi. 記性壞。記憶力 《記住事物的形象或事情的經過的能力。》trí nhớ tốt. 記憶力彊。trí nhớ kém. 記憶力弱。腦; 腦袋; 腦筋; 心思; 腦子; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》trí nhớ anh ấy rất tốt, chuyện của bao nhiêu năm trước mà anh ấy còn nhớ rất rõ. 他腦筋好, 多少年前的事還記得很清楚。trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt. 他腦子好, 又用功, 學習成績很好。người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi. 這個人太沒腦子了, 才幾天的事兒就忘了。 腦力 《人的記憶、理解、想象的能力。》

Đây là cách dùng trí nhớ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trí nhớ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 記性 《記憶力。》trí nhớ tốt. 記性好。trí nhớ tồi. 記性壞。記憶力 《記住事物的形象或事情的經過的能力。》trí nhớ tốt. 記憶力彊。trí nhớ kém. 記憶力弱。腦; 腦袋; 腦筋; 心思; 腦子; 腦袋瓜子 《指思考、記憶等能力。》trí nhớ anh ấy rất tốt, chuyện của bao nhiêu năm trước mà anh ấy còn nhớ rất rõ. 他腦筋好, 多少年前的事還記得很清楚。trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt. 他腦子好, 又用功, 學習成績很好。người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi. 這個人太沒腦子了, 才幾天的事兒就忘了。 腦力 《人的記憶、理解、想象的能力。》