trông coi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trông coi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trông coi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trông coi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trông coi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trông coi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《管舝。》
管理 《照管併約束(人或動物)。》
trông coi phạm nhân
管理罪犯
trông coi gia súc
管理牲口
監工 《舊時在廠礦或工地監督工作。》
《看押; 監視; 注視。》
một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy.
一個工人可以看好幾台機器。 看管; 監守; 看守 《負責守衛; 照料。》
trông coi nhà cửa.
看守門戶。
料; 照理; 照料; 料理 《照看; 管理。》
trông coi; trông nom.
照料。
守; 守候 《守候; 看護。》
照管 《照料管理。》
trông coi máy móc
照管器材
việc này do anh ta trông coi.
這件事由他照管。
trông coi việc nhà.
照理家務
執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trông coi trong tiếng Đài Loan

管 《管舝。》管理 《照管併約束(人或動物)。》trông coi phạm nhân管理罪犯trông coi gia súc管理牲口監工 《舊時在廠礦或工地監督工作。》看 《看押; 監視; 注視。》một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy. 一個工人可以看好幾台機器。 看管; 監守; 看守 《負責守衛; 照料。》trông coi nhà cửa. 看守門戶。料; 照理; 照料; 料理 《照看; 管理。》trông coi; trông nom. 照料。守; 守候 《守候; 看護。》照管 《照料管理。》trông coi máy móc照管器材việc này do anh ta trông coi. 這件事由他照管。trông coi việc nhà. 照理家務執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》

Đây là cách dùng trông coi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trông coi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 管 《管舝。》管理 《照管併約束(人或動物)。》trông coi phạm nhân管理罪犯trông coi gia súc管理牲口監工 《舊時在廠礦或工地監督工作。》看 《看押; 監視; 注視。》một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy. 一個工人可以看好幾台機器。 看管; 監守; 看守 《負責守衛; 照料。》trông coi nhà cửa. 看守門戶。料; 照理; 照料; 料理 《照看; 管理。》trông coi; trông nom. 照料。守; 守候 《守候; 看護。》照管 《照料管理。》trông coi máy móc照管器材việc này do anh ta trông coi. 這件事由他照管。trông coi việc nhà. 照理家務執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》