Định nghĩa - Khái niệm
trị ngoại pháp quyền tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trị ngoại pháp quyền trong tiếng Hoa và cách phát âm trị ngoại pháp quyền tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trị ngoại pháp quyền tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
治外法權 《國家間彼此授予對方外交官員的特權, 包括人身、住所的不可侵犯, 不受噹地司法、行政的管舝, 免除捐稅和服役等。出國訪問的國家元首和政府首腦, 一般也都享有治外法權。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trị ngoại pháp quyền trong tiếng Đài Loan
治外法權 《國家間彼此授予對方外交官員的特權, 包括人身、住所的不可侵犯, 不受噹地司法、行政的管舝, 免除捐稅和服役等。出國訪問的國家元首和政府首腦, 一般也都享有治外法權。》
Đây là cách dùng trị ngoại pháp quyền tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trị ngoại pháp quyền tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.