trổ hết tài năng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trổ hết tài năng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trổ hết tài năng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trổ hết tài năng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trổ hết tài năng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trổ hết tài năng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

大顯神通 《神通:佛教用語, 指無所不能的力量。充分顯示出特彆高明的本領。》
脫穎而出 《戰國時代, 秦兵攻打趙國。趙國平原君奉命到楚國求救, 要選二十名文武雙全的門客一起去, 但缺一人, 毛遂自動請求跟著去。平原君說, 賢能的人在眾人噹中就像錐子放在布袋裡, 尖兒立刻就會露 出來, 你來我門下已經三年, 沒聽到過對你的讚颺, 你沒什麼能耐, 不去吧!毛遂說, 假使我毛遂早能像錐 子放在布袋裡似的, "乃脫穎而出, 非特其末見而已", 就是說, 連錐子上部的環兒也會露出來的, 豈止光 露個尖兒!(見於《史記·平原君列傳》)後來用"脫穎而出"比喻人的才能全部顯示出來。(穎:據舊注, 把 錐子把兒上套的環)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trổ hết tài năng trong tiếng Đài Loan

大顯神通 《神通:佛教用語, 指無所不能的力量。充分顯示出特彆高明的本領。》脫穎而出 《戰國時代, 秦兵攻打趙國。趙國平原君奉命到楚國求救, 要選二十名文武雙全的門客一起去, 但缺一人, 毛遂自動請求跟著去。平原君說, 賢能的人在眾人噹中就像錐子放在布袋裡, 尖兒立刻就會露 出來, 你來我門下已經三年, 沒聽到過對你的讚颺, 你沒什麼能耐, 不去吧!毛遂說, 假使我毛遂早能像錐 子放在布袋裡似的, "乃脫穎而出, 非特其末見而已", 就是說, 連錐子上部的環兒也會露出來的, 豈止光 露個尖兒!(見於《史記·平原君列傳》)後來用"脫穎而出"比喻人的才能全部顯示出來。(穎:據舊注, 把 錐子把兒上套的環)。》

Đây là cách dùng trổ hết tài năng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trổ hết tài năng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大顯神通 《神通:佛教用語, 指無所不能的力量。充分顯示出特彆高明的本領。》脫穎而出 《戰國時代, 秦兵攻打趙國。趙國平原君奉命到楚國求救, 要選二十名文武雙全的門客一起去, 但缺一人, 毛遂自動請求跟著去。平原君說, 賢能的人在眾人噹中就像錐子放在布袋裡, 尖兒立刻就會露 出來, 你來我門下已經三年, 沒聽到過對你的讚颺, 你沒什麼能耐, 不去吧!毛遂說, 假使我毛遂早能像錐 子放在布袋裡似的, 乃脫穎而出, 非特其末見而已, 就是說, 連錐子上部的環兒也會露出來的, 豈止光 露個尖兒!(見於《史記·平原君列傳》)後來用脫穎而出比喻人的才能全部顯示出來。(穎:據舊注, 把 錐子把兒上套的環)。》