tu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
#27-10-2017: Trong kỹ thuật điện: TU tương ứng CVT tức biến âp đo lường hay PT potential transformer hoặc VT voltage transformer. Muốn đo dòng điện hay điện áp hay điện năng tiêu thụ ở những mạch điện có dòng điện lớn hay điện áp cao thì mình phải dùng TI hay/và TU vì các đồng hồ đo lường không thể đấu nối trực tiếp vào mạch có dòng điện lớn hay điện áp cao. Ví dụ:  TI của bạn có tỉ số là 1000:1. Nếu bạn đo được dòng điện o phía thứ cấp của TI là 1.2A thì dòng điện chạy trong mạch nhất thứ là 1.2A*1000/1 = 1200A Tương tự, TU có tỉ số là 110,000: 110. Nếu điện áp đo được ở thứ cấp của TU là 112V thì điện áp của mạch nhất thứ là: 112V*110,000/110 = 112,000VCutom define:
鬚子 《動植物體上長的像鬚的東西。》
修理 《使損壞的東西恢复原來的形狀或作用。》
修; 修行 《學佛或學道。》
汲飲; 狂飲。《在容器口接連地大飲。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tu trong tiếng Đài Loan

#27-10-2017: Trong kỹ thuật điện: TU tương ứng CVT tức biến âp đo lường hay PT potential transformer hoặc VT voltage transformer. Muốn đo dòng điện hay điện áp hay điện năng tiêu thụ ở những mạch điện có dòng điện lớn hay điện áp cao thì mình phải dùng TI hay/và TU vì các đồng hồ đo lường không thể đấu nối trực tiếp vào mạch có dòng điện lớn hay điện áp cao. Ví dụ:  TI của bạn có tỉ số là 1000:1. Nếu bạn đo được dòng điện o phía thứ cấp của TI là 1.2A thì dòng điện chạy trong mạch nhất thứ là 1.2A*1000/1 = 1200A Tương tự, TU có tỉ số là 110,000: 110. Nếu điện áp đo được ở thứ cấp của TU là 112V thì điện áp của mạch nhất thứ là: 112V*110,000/110 = 112,000VCutom define:鬚子 《動植物體上長的像鬚的東西。》修理 《使損壞的東西恢复原來的形狀或作用。》修; 修行 《學佛或學道。》汲飲; 狂飲。《在容器口接連地大飲。》

Đây là cách dùng tu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: #27-10-2017: Trong kỹ thuật điện: TU tương ứng CVT tức biến âp đo lường hay PT potential transformer hoặc VT voltage transformer. Muốn đo dòng điện hay điện áp hay điện năng tiêu thụ ở những mạch điện có dòng điện lớn hay điện áp cao thì mình phải dùng TI hay/và TU vì các đồng hồ đo lường không thể đấu nối trực tiếp vào mạch có dòng điện lớn hay điện áp cao. Ví dụ:  TI của bạn có tỉ số là 1000:1. Nếu bạn đo được dòng điện o phía thứ cấp của TI là 1.2A thì dòng điện chạy trong mạch nhất thứ là 1.2A*1000/1 = 1200A Tương tự, TU có tỉ số là 110,000: 110. Nếu điện áp đo được ở thứ cấp của TU là 112V thì điện áp của mạch nhất thứ là: 112V*110,000/110 = 112,000VCutom define:鬚子 《動植物體上長的像鬚的東西。》修理 《使損壞的東西恢复原來的形狀或作用。》修; 修行 《學佛或學道。》汲飲; 狂飲。《在容器口接連地大飲。》