tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tài hèn sức mọn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
鬥筲 《鬥和筲都是容量不大的容器, 比喻氣量狹小或才識短淺。》
người tài hèn sức mọn.
鬥筲之輩。
綆短汲深 《吊桶的繩子很短, 郤要打很深的井裡的水, 比喻能力薄弱, 任務重大(多用做謙辭)。》
黔驢之技 《唐朝柳宗元的《三戒·黔之驢》說, 黔(現在貴州一帶)這個地方沒有驢, 有人從外地帶來一頭, 因為用不著, 放在山下。老虎看見驢個子很大, 又聽見它的叫聲很響, 起初很害怕, 老遠就躲開。後來逐 漸接近它, 驢只踢了老虎一腳。 老虎看見驢的技能只不過如此, 就把它吃了。"黔驢之技"比喻虛有其表, 本領有限。也用"黔驢技窮"比喻僅有的一點伎倆也用完了。》
庸才 《指能力平常或能力低的人。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài hèn sức mọn trong tiếng Đài Loan

鬥筲 《鬥和筲都是容量不大的容器, 比喻氣量狹小或才識短淺。》người tài hèn sức mọn. 鬥筲之輩。綆短汲深 《吊桶的繩子很短, 郤要打很深的井裡的水, 比喻能力薄弱, 任務重大(多用做謙辭)。》黔驢之技 《唐朝柳宗元的《三戒·黔之驢》說, 黔(現在貴州一帶)這個地方沒有驢, 有人從外地帶來一頭, 因為用不著, 放在山下。老虎看見驢個子很大, 又聽見它的叫聲很響, 起初很害怕, 老遠就躲開。後來逐 漸接近它, 驢只踢了老虎一腳。 老虎看見驢的技能只不過如此, 就把它吃了。"黔驢之技"比喻虛有其表, 本領有限。也用"黔驢技窮"比喻僅有的一點伎倆也用完了。》庸才 《指能力平常或能力低的人。》

Đây là cách dùng tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài hèn sức mọn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 鬥筲 《鬥和筲都是容量不大的容器, 比喻氣量狹小或才識短淺。》người tài hèn sức mọn. 鬥筲之輩。綆短汲深 《吊桶的繩子很短, 郤要打很深的井裡的水, 比喻能力薄弱, 任務重大(多用做謙辭)。》黔驢之技 《唐朝柳宗元的《三戒·黔之驢》說, 黔(現在貴州一帶)這個地方沒有驢, 有人從外地帶來一頭, 因為用不著, 放在山下。老虎看見驢個子很大, 又聽見它的叫聲很響, 起初很害怕, 老遠就躲開。後來逐 漸接近它, 驢只踢了老虎一腳。 老虎看見驢的技能只不過如此, 就把它吃了。黔驢之技比喻虛有其表, 本領有限。也用黔驢技窮比喻僅有的一點伎倆也用完了。》庸才 《指能力平常或能力低的人。》