tâng bốc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tâng bốc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tâng bốc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tâng bốc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tâng bốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tâng bốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
巴結 《趨炎附勢, 極力奉承。》
拔高 《拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。》
nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
英雄人物不能靠拔高。 標榜; 摽榜 《(互相)吹噓; 誇耀。》
tâng bốc lẫn nhau
互相標榜。
吹喇叭 《比喻吹噓捧場。》
吹捧 《吹噓捧場。》
高帽子 《比喻恭維的話。也說高帽兒。》
khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
戴高帽子。
恭維; 恭惟 《為討好而讚颺。》
拍馬屁; 拍 《指諂媚奉承。也說拍馬。》
《奉承人或代人吹噓。》
捧場 《原指特意到劇場去讚賞戲曲演員表演, 今泛指故意替彆人的某種活動或局面吹噓。》
Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
資產階級的捧場。
Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
不要講這樣相互捧場的話。 抬轎子 《比喻為有權勢的人捧場。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tâng bốc trong tiếng Đài Loan

巴結 《趨炎附勢, 極力奉承。》拔高 《拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。》nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc. 英雄人物不能靠拔高。 標榜; 摽榜 《(互相)吹噓; 誇耀。》tâng bốc lẫn nhau互相標榜。吹喇叭 《比喻吹噓捧場。》吹捧 《吹噓捧場。》高帽子 《比喻恭維的話。也說高帽兒。》khoái tâng bốc; khoái xu nịnh戴高帽子。恭維; 恭惟 《為討好而讚颺。》拍馬屁; 拍 《指諂媚奉承。也說拍馬。》捧 《奉承人或代人吹噓。》捧場 《原指特意到劇場去讚賞戲曲演員表演, 今泛指故意替彆人的某種活動或局面吹噓。》Sự tâng bốc của gia cấp tư sản. 資產階級的捧場。Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy不要講這樣相互捧場的話。 抬轎子 《比喻為有權勢的人捧場。》

Đây là cách dùng tâng bốc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tâng bốc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 巴結 《趨炎附勢, 極力奉承。》拔高 《拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。》nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc. 英雄人物不能靠拔高。 標榜; 摽榜 《(互相)吹噓; 誇耀。》tâng bốc lẫn nhau互相標榜。吹喇叭 《比喻吹噓捧場。》吹捧 《吹噓捧場。》高帽子 《比喻恭維的話。也說高帽兒。》khoái tâng bốc; khoái xu nịnh戴高帽子。恭維; 恭惟 《為討好而讚颺。》拍馬屁; 拍 《指諂媚奉承。也說拍馬。》捧 《奉承人或代人吹噓。》捧場 《原指特意到劇場去讚賞戲曲演員表演, 今泛指故意替彆人的某種活動或局面吹噓。》Sự tâng bốc của gia cấp tư sản. 資產階級的捧場。Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy不要講這樣相互捧場的話。 抬轎子 《比喻為有權勢的人捧場。》