tăng thêm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tăng thêm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tăng thêm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tăng thêm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tăng thêm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tăng thêm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《陪襯; 襯托。》
lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
綠葉把紅花襯 得更好看了。
加以 《連詞, 表示進一步的原因或條件。》
加重 《增加重量或程度。》
tăng thêm gánh nặng.
加重負擔。
擴充 《擴大充實。》
tăng thêm thiết bị.
擴充設備。
đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
教師隊伍在不斷擴充。
擴大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》
膨脹 《借指某些事物擴大或增長。》
外加 《另外加上。》
增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》
nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
人員最近略有增補。
增加; 益; 埤 《在原有的基礎上加多。》
tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm
增加品種。
tăng thêm tình hữu nghị
增進友誼。
增進 《增加併促進。》
tăng thêm sức khoẻ
增進健康。
增添 《添加; 加多。》
tăng thêm phiền phức
增添麻煩。
增益; 增長; 長; 滋 《增加; 增添。》
tăng thêm kiến thức
增長知識。
tăng thêm kiến thức
長見識。
tăng thêm sức lực
長力氣。
《加彊; 使壯大。》
追補; 追加 《在原定的數額以外再增加。》
tăng thêm dự toán
追加預算。
tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
追加基本建設投資。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tăng thêm trong tiếng Đài Loan

襯 《陪襯; 襯托。》lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ. 綠葉把紅花襯 得更好看了。加以 《連詞, 表示進一步的原因或條件。》加重 《增加重量或程度。》tăng thêm gánh nặng. 加重負擔。擴充 《擴大充實。》tăng thêm thiết bị. 擴充設備。đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm. 教師隊伍在不斷擴充。擴大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》膨脹 《借指某些事物擴大或增長。》外加 《另外加上。》增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》nhân viên gần đây có tăng thêm một ít. 人員最近略有增補。增加; 益; 埤 《在原有的基礎上加多。》tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm增加品種。tăng thêm tình hữu nghị增進友誼。增進 《增加併促進。》tăng thêm sức khoẻ增進健康。增添 《添加; 加多。》tăng thêm phiền phức增添麻煩。增益; 增長; 長; 滋 《增加; 增添。》tăng thêm kiến thức增長知識。tăng thêm kiến thức長見識。tăng thêm sức lực長力氣。壯 《加彊; 使壯大。》追補; 追加 《在原定的數額以外再增加。》tăng thêm dự toán追加預算。tăng thêm vốn xây dựng cơ bản. 追加基本建設投資。

Đây là cách dùng tăng thêm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tăng thêm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 襯 《陪襯; 襯托。》lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ. 綠葉把紅花襯 得更好看了。加以 《連詞, 表示進一步的原因或條件。》加重 《增加重量或程度。》tăng thêm gánh nặng. 加重負擔。擴充 《擴大充實。》tăng thêm thiết bị. 擴充設備。đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm. 教師隊伍在不斷擴充。擴大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》膨脹 《借指某些事物擴大或增長。》外加 《另外加上。》增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》nhân viên gần đây có tăng thêm một ít. 人員最近略有增補。增加; 益; 埤 《在原有的基礎上加多。》tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm增加品種。tăng thêm tình hữu nghị增進友誼。增進 《增加併促進。》tăng thêm sức khoẻ增進健康。增添 《添加; 加多。》tăng thêm phiền phức增添麻煩。增益; 增長; 長; 滋 《增加; 增添。》tăng thêm kiến thức增長知識。tăng thêm kiến thức長見識。tăng thêm sức lực長力氣。壯 《加彊; 使壯大。》追補; 追加 《在原定的數額以外再增加。》tăng thêm dự toán追加預算。tăng thêm vốn xây dựng cơ bản. 追加基本建設投資。