tư cách tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tư cách tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tư cách tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tư cách tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tư cách tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tư cách tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
名義 《做某事時用來作為依據的名稱或稱號。》
tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
我以共青糰員的名義向組織保證, 一定提前完成任務。 身分 《(人)在社會上或法律上的地位。》
資; 資格 《從事某種活動所應具備的條件、身份等。》
kiểm tra tư cách
審查資格
xoá bỏ tư cách
取消資格

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tư cách trong tiếng Đài Loan

名義 《做某事時用來作為依據的名稱或稱號。》tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. 我以共青糰員的名義向組織保證, 一定提前完成任務。 身分 《(人)在社會上或法律上的地位。》資; 資格 《從事某種活動所應具備的條件、身份等。》kiểm tra tư cách審查資格xoá bỏ tư cách取消資格

Đây là cách dùng tư cách tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tư cách tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 名義 《做某事時用來作為依據的名稱或稱號。》tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. 我以共青糰員的名義向組織保證, 一定提前完成任務。 身分 《(人)在社會上或法律上的地位。》資; 資格 《從事某種活動所應具備的條件、身份等。》kiểm tra tư cách審查資格xoá bỏ tư cách取消資格