tố cáo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tố cáo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tố cáo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tố cáo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tố cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tố cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出首 《檢舉彆人的犯罪行為。》
《向國家行政司法機關檢舉、控訴。》
đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó.
到法院去告他。
告髮; 控 《向公安機關、法院或政府檢舉揭髮。》
viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
寫信告髮他的違法行為。 告訴 《受害人向法院告髮。》
tố cáo lên toà án
告訴到法院。
告狀 《向某人的上級或長輩訴說自己或彆人受到這個人的欺負或不公正的待遇。》
檢舉 《向司法機關或其他有關國家機關和組織揭髮違法、犯罪行為。》
控訴 《向有關機關或公眾陳述受害經過, 請求對於加害者做出法律的或輿論的制裁。》
彈劾 《某些國家的議會抨擊政府工作人員, 揭髮其罪狀。》
指控 《指責和控訴。》
tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
指控他造謠中傷。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tố cáo trong tiếng Đài Loan

出首 《檢舉彆人的犯罪行為。》告 《向國家行政司法機關檢舉、控訴。》đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó. 到法院去告他。告髮; 控 《向公安機關、法院或政府檢舉揭髮。》viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta. 寫信告髮他的違法行為。 告訴 《受害人向法院告髮。》tố cáo lên toà án告訴到法院。告狀 《向某人的上級或長輩訴說自己或彆人受到這個人的欺負或不公正的待遇。》檢舉 《向司法機關或其他有關國家機關和組織揭髮違法、犯罪行為。》控訴 《向有關機關或公眾陳述受害經過, 請求對於加害者做出法律的或輿論的制裁。》彈劾 《某些國家的議會抨擊政府工作人員, 揭髮其罪狀。》指控 《指責和控訴。》tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương. 指控他造謠中傷。

Đây là cách dùng tố cáo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tố cáo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 出首 《檢舉彆人的犯罪行為。》告 《向國家行政司法機關檢舉、控訴。》đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó. 到法院去告他。告髮; 控 《向公安機關、法院或政府檢舉揭髮。》viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta. 寫信告髮他的違法行為。 告訴 《受害人向法院告髮。》tố cáo lên toà án告訴到法院。告狀 《向某人的上級或長輩訴說自己或彆人受到這個人的欺負或不公正的待遇。》檢舉 《向司法機關或其他有關國家機關和組織揭髮違法、犯罪行為。》控訴 《向有關機關或公眾陳述受害經過, 請求對於加害者做出法律的或輿論的制裁。》彈劾 《某些國家的議會抨擊政府工作人員, 揭髮其罪狀。》指控 《指責和控訴。》tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương. 指控他造謠中傷。