vô ích tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vô ích tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vô ích tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vô ích tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vô ích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vô ích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
白費; 枉費; 空費 《費了力氣而不起作用, 側重指收不到一點效果地費力氣。》
nhọc lòng vô ích
白費心思
不濟事 《不頂事; 不中用。》
等於零 《跟零相等, 指沒有效果或不起作用。》
nói mà không làm, thì cũng vô ích.
說了不辦, 還不是等於零。 榦 《徒然; 白。》
《沒有結果的; 白白地。》
空耗 《白白地消耗。》
mất thời gian vô ích
空耗時間。
《多餘的; 無用的。》
無補; 無益 《沒有益處。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vô ích trong tiếng Đài Loan

白費; 枉費; 空費 《費了力氣而不起作用, 側重指收不到一點效果地費力氣。》nhọc lòng vô ích白費心思不濟事 《不頂事; 不中用。》等於零 《跟零相等, 指沒有效果或不起作用。》nói mà không làm, thì cũng vô ích. 說了不辦, 還不是等於零。 榦 《徒然; 白。》空 《沒有結果的; 白白地。》空耗 《白白地消耗。》mất thời gian vô ích空耗時間。贅 《多餘的; 無用的。》無補; 無益 《沒有益處。》

Đây là cách dùng vô ích tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vô ích tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 白費; 枉費; 空費 《費了力氣而不起作用, 側重指收不到一點效果地費力氣。》nhọc lòng vô ích白費心思不濟事 《不頂事; 不中用。》等於零 《跟零相等, 指沒有效果或不起作用。》nói mà không làm, thì cũng vô ích. 說了不辦, 還不是等於零。 榦 《徒然; 白。》空 《沒有結果的; 白白地。》空耗 《白白地消耗。》mất thời gian vô ích空耗時間。贅 《多餘的; 無用的。》無補; 無益 《沒有益處。》