vị tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vị tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vị tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vị tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 指口味。》
口感 《 食物吃到嘴裡時的感覺。》
loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
這種面條吃 起來口感好, 營養也較豐富。 未 《沒(跟"已"相對)。》
vị thành niên
未成年。
味; 味兒 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》
mùi vị
味道。
mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành.
津津有味。
thang thuốc này gồm bảy vị thuốc.
這個方子共有七味葯。
味道 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》
《量詞, 用於人(含敬意)。》
các ngài; chư vị
諸位。
trong nhà có mấy vị khách.
家裡來了幾位客人。
《消化器官的一部分, 形狀象口袋, 上端跟食道相連, 下端跟十二指腸相連。能分泌胃液, 消化食物。》
為了 《表示目的。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vị trong tiếng Đài Loan

口 《 指口味。》口感 《 食物吃到嘴裡時的感覺。》loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều. 這種面條吃 起來口感好, 營養也較豐富。 未 《沒(跟"已"相對)。》vị thành niên未成年。味; 味兒 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》mùi vị味道。mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành. 津津有味。thang thuốc này gồm bảy vị thuốc. 這個方子共有七味葯。味道 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》位 《量詞, 用於人(含敬意)。》các ngài; chư vị諸位。trong nhà có mấy vị khách. 家裡來了幾位客人。胃 《消化器官的一部分, 形狀象口袋, 上端跟食道相連, 下端跟十二指腸相連。能分泌胃液, 消化食物。》為了 《表示目的。》

Đây là cách dùng vị tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vị tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 口 《 指口味。》口感 《 食物吃到嘴裡時的感覺。》loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều. 這種面條吃 起來口感好, 營養也較豐富。 未 《沒(跟已相對)。》vị thành niên未成年。味; 味兒 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》mùi vị味道。mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành. 津津有味。thang thuốc này gồm bảy vị thuốc. 這個方子共有七味葯。味道 《物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。》位 《量詞, 用於人(含敬意)。》các ngài; chư vị諸位。trong nhà có mấy vị khách. 家裡來了幾位客人。胃 《消化器官的一部分, 形狀象口袋, 上端跟食道相連, 下端跟十二指腸相連。能分泌胃液, 消化食物。》為了 《表示目的。》