vốn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vốn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vốn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vốn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《本錢; 本金。》
trả cả vốn lẫn lãi
還本付息
固; 本來 《(副)原先; 先前。拿先前的情況和現實的情況對比, 表示語氣的前後轉變。多用於上半句, 用先前的情況給下半句語氣的轉變提出前提或基礎。》
tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế
我本來不知道, 到了這裡才聽說有這麼回事 根本 《本來; 從來。》
vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
他的古文根底很好。 根底 《基礎。》
根基 《比喻家底。》
vốn có; sẵn có
固有
vốn phải như thế; vốn nên như thế
固噹如此
vốn mong được như vậy
固所願也
老本 《最初的本錢。》
thâm hụt vào vốn.
蝕了老本。
厤來 《從來; 一向。》
vốn là như vậy.
厤來如此。
原本 《原來; 本來。》
anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
他原本是學醫的, 後來改行搞戲劇。
資本 《用來生產或經營以求牟利的生產資料或貨幣。》
資產 《企業資金。》
資金 《國家用於髮展國民經濟的物資或貨幣。》
資金 《指經營工商業的本錢。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vốn trong tiếng Đài Loan

本 《本錢; 本金。》trả cả vốn lẫn lãi還本付息固; 本來 《(副)原先; 先前。拿先前的情況和現實的情況對比, 表示語氣的前後轉變。多用於上半句, 用先前的情況給下半句語氣的轉變提出前提或基礎。》tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế我本來不知道, 到了這裡才聽說有這麼回事 根本 《本來; 從來。》vốn cổ văn của anh ấy rất tốt. 他的古文根底很好。 根底 《基礎。》根基 《比喻家底。》vốn có; sẵn có固有vốn phải như thế; vốn nên như thế固噹如此vốn mong được như vậy固所願也老本 《最初的本錢。》thâm hụt vào vốn. 蝕了老本。厤來 《從來; 一向。》vốn là như vậy. 厤來如此。原本 《原來; 本來。》anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch. 他原本是學醫的, 後來改行搞戲劇。資本 《用來生產或經營以求牟利的生產資料或貨幣。》資產 《企業資金。》資金 《國家用於髮展國民經濟的物資或貨幣。》資金 《指經營工商業的本錢。》

Đây là cách dùng vốn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vốn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本 《本錢; 本金。》trả cả vốn lẫn lãi還本付息固; 本來 《(副)原先; 先前。拿先前的情況和現實的情況對比, 表示語氣的前後轉變。多用於上半句, 用先前的情況給下半句語氣的轉變提出前提或基礎。》tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế我本來不知道, 到了這裡才聽說有這麼回事 根本 《本來; 從來。》vốn cổ văn của anh ấy rất tốt. 他的古文根底很好。 根底 《基礎。》根基 《比喻家底。》vốn có; sẵn có固有vốn phải như thế; vốn nên như thế固噹如此vốn mong được như vậy固所願也老本 《最初的本錢。》thâm hụt vào vốn. 蝕了老本。厤來 《從來; 一向。》vốn là như vậy. 厤來如此。原本 《原來; 本來。》anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch. 他原本是學醫的, 後來改行搞戲劇。資本 《用來生產或經營以求牟利的生產資料或貨幣。》資產 《企業資金。》資金 《國家用於髮展國民經濟的物資或貨幣。》資金 《指經營工商業的本錢。》