vội vàng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vội vàng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vội vàng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vội vàng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vội vàng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vội vàng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倉促; 倉猝; 匆促; 匆猝; 匆卒; 慌忙; 急切 《急忙; 不從容。》
vội vàng nghinh chiến
倉猝應戰
打緊 《要緊(多用於否定)。》
趕緊 《抓緊時機; 毫不拖延。》
趕忙 ; 趕急 ; 趕著 《趕緊; 連忙。》
趕早 《(趕早兒)趁早; 趕緊。》
遑遑; 皇皇 《匆忙。》
急急巴巴 《(急急巴巴的)形容急忙。》
nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
他的任務還沒完成, 為什麼要急急巴巴地叫他回來?
nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
聽說廠裡有要緊事兒, 他急忙穿上衣服跑出門去。 急忙 《心裡著急, 行動加快。》
急驟 《急速。》

亟亟 《急迫; 急忙。》
chẳng cần vội vàng.
不必亟亟。 遽; 忣 《匆忙; 急。》
vội vàng.
匆遽。
tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.
情況不明, 不能遽下定論。 連忙 《趕快; 急忙。》
要緊 《急著(做某件事)。》
造次 《匆忙; 倉促。》
trong lúc vội vàng
造次之間
躁動 《因急躁而活動。》
著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》
hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
事先收拾好行李, 免得臨上車著忙。
hãy còn sớm, anh vội vàng gì.
時間還早著呢, 你著的什麼忙。 作速 《趕快; 趕緊。》
vội vàng tiến lên
作速前往
席不暇暖 《 座位還沒有坐熱就走了, 形容忙得很。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vội vàng trong tiếng Đài Loan

倉促; 倉猝; 匆促; 匆猝; 匆卒; 慌忙; 急切 《急忙; 不從容。》vội vàng nghinh chiến倉猝應戰打緊 《要緊(多用於否定)。》趕緊 《抓緊時機; 毫不拖延。》趕忙 ; 趕急 ; 趕著 《趕緊; 連忙。》趕早 《(趕早兒)趁早; 趕緊。》遑遑; 皇皇 《匆忙。》急急巴巴 《(急急巴巴的)形容急忙。》nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về. 他的任務還沒完成, 為什麼要急急巴巴地叫他回來?nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa. 聽說廠裡有要緊事兒, 他急忙穿上衣服跑出門去。 急忙 《心裡著急, 行動加快。》急驟 《急速。》書亟亟 《急迫; 急忙。》chẳng cần vội vàng. 不必亟亟。 遽; 忣 《匆忙; 急。》vội vàng. 匆遽。tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được. 情況不明, 不能遽下定論。 連忙 《趕快; 急忙。》要緊 《急著(做某件事)。》造次 《匆忙; 倉促。》trong lúc vội vàng造次之間躁動 《因急躁而活動。》著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng. 事先收拾好行李, 免得臨上車著忙。hãy còn sớm, anh vội vàng gì. 時間還早著呢, 你著的什麼忙。 作速 《趕快; 趕緊。》vội vàng tiến lên作速前往席不暇暖 《 座位還沒有坐熱就走了, 形容忙得很。》

Đây là cách dùng vội vàng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vội vàng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倉促; 倉猝; 匆促; 匆猝; 匆卒; 慌忙; 急切 《急忙; 不從容。》vội vàng nghinh chiến倉猝應戰打緊 《要緊(多用於否定)。》趕緊 《抓緊時機; 毫不拖延。》趕忙 ; 趕急 ; 趕著 《趕緊; 連忙。》趕早 《(趕早兒)趁早; 趕緊。》遑遑; 皇皇 《匆忙。》急急巴巴 《(急急巴巴的)形容急忙。》nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về. 他的任務還沒完成, 為什麼要急急巴巴地叫他回來?nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa. 聽說廠裡有要緊事兒, 他急忙穿上衣服跑出門去。 急忙 《心裡著急, 行動加快。》急驟 《急速。》書亟亟 《急迫; 急忙。》chẳng cần vội vàng. 不必亟亟。 遽; 忣 《匆忙; 急。》vội vàng. 匆遽。tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được. 情況不明, 不能遽下定論。 連忙 《趕快; 急忙。》要緊 《急著(做某件事)。》造次 《匆忙; 倉促。》trong lúc vội vàng造次之間躁動 《因急躁而活動。》著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng. 事先收拾好行李, 免得臨上車著忙。hãy còn sớm, anh vội vàng gì. 時間還早著呢, 你著的什麼忙。 作速 《趕快; 趕緊。》vội vàng tiến lên作速前往席不暇暖 《 座位還沒有坐熱就走了, 形容忙得很。》